Epinotia immundana

Epinotia immundana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Olethreutinae
Chi (genus)Epinotia
Loài (species)E. immundana
Danh pháp hai phần
Epinotia immundana
(Fischer von Röslerstamm, 1839)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Paedisca immundana Fischer von Roslerstamm, 1839
  • Phlaeodes estreyerana Guenee, 1845
  • Grapholitha estreyeriana Lederer, 1859
  • Epiblema immundana ignalinonis Strand, 1917

Epinotia immundana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae.

Sải cánh dài 12–14 mm. In the British Isles[2] và adjoining areas of continental Europe,[3] the moth gặp ở tháng 4 đến tháng 6 và again, in the south, in tháng 8 và tháng 9.

Ấu trùng chủ yếu ăn Alnus glutinosa, Birch en Rose.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ tortricidae.com
  2. ^ Epinotia immundana UKmoths, retrieved on 12 tháng 10 năm 2009
  3. ^ Lepidoptera of Belgium

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Tư liệu liên quan tới Epinotia immundana tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne có đòn trọng kích đặc biệt, liên tục gây dmg thủy khi giữ trọng kích
Guide Potions trong Postknight
Guide Potions trong Postknight
Potions là loại thuốc tăng sức mạnh có thể tái sử dụng để hồi một lượng điểm máu cụ thể và cấp thêm một buff, tùy thuộc vào loại thuốc được tiêu thụ
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Giới thiệu Pandora’s Actor - Over lord
Con Ruột Của Ainz: Pandora’s Actor