Epirixanthes kinabaluensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Polygalaceae |
Chi (genus) | Epirixanthes |
Loài (species) | E. kinabaluensis |
Danh pháp hai phần | |
Epirixanthes kinabaluensis T.Wendt, 1988 |
Epirixanthes kinabaluensis là một loài thực vật có hoa trong họ Polygalaceae. Loài này được T.Wendt mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]