Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Equisetum variegatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Equisetopsida |
Bộ (ordo) | Equisetales |
Họ (familia) | Equisetaceae |
Chi (genus) | Equisetum |
Loài (species) | E. variegatum |
Danh pháp hai phần | |
Equisetum variegatum Schleich., 1797 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hippochaete variegata |
Equisetum variegatum là một loài dương xỉ trong họ Equisetaceae. Loài này được Schleich. ex F. Weber & D. Mohr mô tả khoa học đầu tiên năm 1807.[1]