Eranthemum sumatranum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Eranthemum |
Loài (species) | E. sumatranum |
Danh pháp hai phần | |
Eranthemum sumatranum Bremek. & Nannenga-Bremek. |
Eranthemum sumatranum là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Bremek. & Nann.-Bremek. mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.[1]