Mùa giải | 2005–06 |
---|---|
Vô địch | PSV (danh hiệu thứ 19) |
Thăng hạng | Heracles Almelo Sparta Rotterdam |
Xuống hạng | RBC Roosendaal |
Champions League | PSV Ajax |
Cúp UEFA | FC Groningen AZ Feyenoord sc Heerenveen |
Cúp Intertoto | FC Twente |
Vua phá lưới | Klaas-Jan Huntelaar Heerenveen/Ajax 33 bàn[1] |
← 2004–05 2006–07 → |
Mùa giải 2005-06 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan bắt đầu từ tháng 8 năm 2005 và kết thúc vào tháng 5 năm 2006. PSV Eindhoven trở thành nhà vô địch vào ngày 9 tháng 4 năm 2006. Mùa giải bị bao trùm bởi cái chết của cầu thủ FC Utrecht David di Tommaso.
Các đội sau thăng hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan đầu mùa giải:
Các đội sau xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan cuối mùa giải:
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PSV | 34 | 26 | 6 | 2 | 71 | 23 | +48 | 84 | UEFA Champions League 06–07 |
2 | AZ | 34 | 23 | 5 | 6 | 78 | 32 | +46 | 74 | Champions League qualifying round playoffs |
3 | Feyenoord | 34 | 21 | 8 | 5 | 79 | 34 | +45 | 71 | |
4 | Ajax 1 | 34 | 18 | 6 | 10 | 66 | 41 | +25 | 60 | |
5 | Groningen | 34 | 16 | 8 | 10 | 46 | 43 | +3 | 56 | |
6 | Utrecht | 34 | 16 | 7 | 11 | 49 | 44 | +5 | 55 | Cúp UEFA playoffs |
7 | Heerenveen | 34 | 14 | 8 | 12 | 63 | 58 | +5 | 50 | |
8 | Roda JC | 34 | 15 | 5 | 14 | 57 | 54 | +3 | 50 | |
9 | Twente | 34 | 13 | 8 | 13 | 44 | 36 | +8 | 47 | |
10 | NEC | 34 | 13 | 8 | 13 | 43 | 43 | 0 | 47 | Cúp Intertoto playoffs |
11 | Vitesse | 34 | 13 | 5 | 16 | 52 | 54 | −2 | 44 | |
12 | RKC | 34 | 11 | 6 | 17 | 48 | 58 | −10 | 39 | |
13 | Heracles | 34 | 11 | 6 | 17 | 35 | 58 | −23 | 39 | |
14 | Sparta | 34 | 10 | 7 | 17 | 34 | 50 | −16 | 37 | |
15 | ADO | 34 | 10 | 5 | 19 | 36 | 62 | −26 | 35 | |
16 | NAC | 34 | 8 | 9 | 17 | 45 | 66 | −21 | 33 | Play-off xuống hạng |
17 | Willem II | 34 | 7 | 7 | 20 | 45 | 66 | −21 | 28 | |
18 | RBC | 34 | 1 | 6 | 27 | 22 | 90 | −68 | 9 | Relegated |
P = Trận played; W = Trận won; D = Trận drawn; L = Trận lost; F = Goals for; A = Goals against; GD = Goal difference; Pts = Points
1 Ajax won the Cúp bóng đá Hà Lan 2005–06.
Vô địch Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2005–06 |
---|
PSV Danh hiệu thứ 19 |
Nhà \ Khách[1] | ADO | AJX | AZ | FEY | GRO | HEE | HER | NAC | NEC | PSV | RBC | RKC | RJC | SPA | TWE | UTR | VIT | WIL |
ADO Den Haag |
1–2 |
0–2 |
2–1 |
2–1 |
1–0 |
0–0 |
0–3 |
0–1 |
0–2 |
3–0 |
2–1 |
1–1 |
0–2 |
0–0 |
2–3 |
2–0 |
1–1 | |
Ajax |
2–2 |
1–0 |
1–2 |
3–2 |
0–0 |
0–0 |
3–2 |
1–1 |
0–0 |
6–0 |
4–1 |
4–1 |
6–0 |
2–0 |
1–4 |
2–1 |
1–0 | |
AZ |
3–1 |
4–2 |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
2–2 |
3–2 |
3–2 |
1–2 |
7–0 |
3–0 |
2–0 |
3–0 |
0–0 |
2–3 |
1–0 |
5–1 | |
Feyenoord |
0–2 |
3–2 |
2–0 |
4–1 |
5–1 |
7–1 |
2–0 |
3–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
0–0 |
4–0 |
4–2 |
3–0 |
0–0 |
6–1 | |
Groningen |
3–1 |
3–2 |
0–0 |
1–1 |
2–0 |
0–0 |
3–2 |
3–0 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
0–1 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
2–0 | |
Heerenveen |
3–0 |
4–2 |
2–4 |
1–1 |
4–0 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
2–3 |
2–0 |
2–1 |
5–4 |
0–0 |
3–1 |
1–1 |
4–1 |
3–3 | |
Heracles |
1–3 |
1–3 |
0–2 |
0–4 |
2–1 |
1–1 |
4–2 |
0–2 |
1–1 |
0–2 |
1–1 |
0–1 |
1–0 |
0–4 |
1–1 |
3–1 |
1–0 | |
NAC Breda |
4–1 |
0–2 |
2–1 |
3–3 |
2–2 |
0–3 |
2–1 |
2–1 |
2–6 |
2–1 |
1–2 |
0–4 |
0–0 |
1–1 |
0–1 |
2–2 |
1–0 | |
NEC |
5–0 |
1–0 |
0–2 |
1–2 |
2–2 |
4–1 |
2–0 |
1–1 |
0–2 |
3–1 |
1–3 |
0–3 |
0–0 |
0–3 |
0–0 |
1–0 |
2–0 | |
PSV |
3–0 |
1–0 |
3–0 |
1–1 |
1–1 |
4–1 |
1–0 |
3–0 |
1–0 |
2–0 |
2–0 |
3–2 |
3–0 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
4–1 | |
RBC Roosendaal |
1–2 |
0–2 |
0–5 |
2–2 |
1–2 |
0–2 |
1–2 |
1–2 |
2–0 |
1–2 |
1–1 |
0–2 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
0–3 |
1–1 | |
RKC Waalwijk |
3–0 |
2–4 |
0–1 |
2–1 |
2–1 |
2–2 |
0–2 |
4–1 |
1–3 |
4–4 |
1–1 |
2–0 |
3–2 |
2–3 |
2–3 |
0–1 |
1–0 | |
Roda JC |
3–1 |
2–1 |
1–4 |
2–3 |
1–3 |
2–1 |
2–1 |
3–3 |
0–1 |
0–3 |
5–1 |
1–0 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
3–2 |
0–2 | |
Sparta Rotterdam |
2–3 |
1–2 |
0–1 |
1–3 |
1–0 |
1–2 |
2–0 |
1–0 |
1–3 |
0–1 |
5–0 |
3–2 |
2–3 |
1–0 |
0–1 |
1–0 |
3–2 | |
Twente |
2–0 |
2–3 |
1–3 |
1–3 |
1–1 |
1–2 |
2–0 |
1–0 |
0–1 |
0–1 |
4–1 |
2–0 |
1–0 |
1–0 |
3–0 |
0–1 |
3–1 | |
Utrecht |
1–1 |
1–0 |
1–2 |
3–1 |
0–2 |
2–0 |
1–0 |
2–2 |
1–1 |
1–2 |
4–1 |
3–1 |
2–1 |
1–1 |
1–3 |
1–1 |
1–4 | |
Vitesse Arnhem |
3–1 |
0–2 |
0–5 |
0–1 |
2–0 |
2–2 |
0–1 |
2–1 |
1–1 |
1–3 |
5–1 |
4–2 |
1–3 |
3–1 |
1–2 |
1–0 |
2–1 | |
Willem II |
1–0 |
0–2 |
1–3 |
1–3 |
5–0 |
4–3 |
1–2 |
2–0 |
2–2 |
0–3 |
3–1 |
1–2 |
2–2 |
0–0 |
0–0 |
0–1 |
3–4 |
Cập nhật lần cuối: 19 tháng 12 năm 2008.
Nguồn: vi.nl (tiếng Hà Lan)
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Pos. | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1. | Klaas-Jan Huntelaar | Heerenveen / Ajax | 33 |
2. | Shota Arveladze | AZ | 22 |
2. | Dirk Kuyt | Feyenoord | 22 |
4. | Jefferson Farfán | PSV Eindhoven | 21 |
5. | Salomon Kalou | Feyenoord | 15 |
Cho một suất Champions League và ba suất Cúp UEFA
Trận A và B | Trận E | ||||||||
5 | Groningen (đi tiếp sau hai lượt) | 4 | |||||||
2 | AZ | 3 | |||||||
A | Groningen | 2 | |||||||
B | Ajax (đi tiếp sau hai lượt) | 3 | |||||||
4 | Ajax (đi tiếp sau hai lượt) | 7 | |||||||
3 | Feyenoord | 2 |
Cho một suất Cúp UEFA và tối đa 1 suất Cúp Intertoto
Trận C và D | Trận G | ||||||||
9 | Twente (đi tiếp sau hai lượt) | 5 | |||||||
6 | Utrecht | 1 | |||||||
C | Twente | 0 | |||||||
D | Heerenveen (đi tiếp sau hai lượt) | 6 | |||||||
8 | Roda JC | 0 | |||||||
7 | Heerenveen (đi tiếp sau hai lượt) | 1 |
Cho tối đa 1 suất Cúp Intertoto
Trận H và I | Trận J | ||||||||
13 | Heracles | 3 | |||||||
10 | NEC (đi tiếp sau hai lượt) | 4 | |||||||
I | Vitesse (đi tiếp sau hai lượt) | 2 | |||||||
H | NEC | 1 | |||||||
12 | RKC | 4 | |||||||
11 | Vitesse (đi tiếp sau hai lượt) | 6 |
Cho suất tại Cúp Intertoto
Trận K | ||||
G | Twente (đi tiếp sau hai lượt) | 3 | ||
J | Vitesse | 1 |
Tổng quan
Giải đấu châu Âu | Đội vượt qua |
---|---|
Champions League vòng loại thứ ba | AFC Ajax |
Cúp UEFA | FC Groningen AZ Feyenoord sc Heerenveen |
Cúp Intertoto Vòng Ba | FC Twente |
Cho 2 suất tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Vòng 1
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
FC Zwolle | 4–2 | HFC Haarlem | 1–1 | 3–1 |
TOP Oss | 5–0 | AGOVV | 3–0 | 2–0 |
Vòng 2 (best of 3)
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLeg start
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLegResult
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLegResult
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLegResult
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLegResult
|}
Vòng 3 (best of 3)
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLeg start
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLegResult
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Playoff ThreeLegResult
|}
NAC Breda và Willem II ở lại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan.
<Tham khảo />
Bản mẫu:Mùa giải Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan
Bản mẫu:Bóng đá Hà Lan 2005–06 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2005–06