Hiệp hội | Beach Soccer Bond Nederland (BSBN) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | ![]() | ||
Đội trưởng | Michael Wolf | ||
Mã FIFA | NED | ||
| |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Rio de Janeiro, Brasil; 24 tháng 1 năm 1995) | |||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Hà Lan đại diện Hà Lan ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi KNVB, cơ quan quản lý bóng đá ở Hà Lan.
Thành tích Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
![]() |
- | 3 | 0 | 0 | 1 | 2 | 10 | 13 | -3 | 1 |
![]() |
- | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 16 | 17 | -1 | 6 |
![]() |
- | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 12 | 17 | -5 | 6 |
![]() |
- | 8 | 5 | 0 | 1 | 2 | 31 | 24 | +7 | 16 |
![]() |
- | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
![]() |
- | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 4 | 17 | -13 | 3 |
Tổng cộng | 5/6 | 22 | 10 | 0 | 2 | 10 | 73 | 88 | -15 | 32 |
Chính xác tính đến tháng 7 năm 2016[1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Matteo Marrucci