Mùa giải | 2015–16 |
---|---|
Vô địch | PSV (danh hiệu thứ 23) |
Xuống hạng | Cambuur De Graafschap |
Champions League | PSV Ajax |
Europa League | Feyenoord AZ Heracles |
Vua phá lưới | Vincent Janssen (27 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Ajax 6–0 Roda JC (31 tháng 10 năm 2015) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Cambuur 0–6 PSV (12 tháng 9 năm 2015) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | De Graafschap 3–6 PSV (31 tháng 10 năm 2015) Heracles 3–6 AZ (13 tháng 2 năm 2016) |
Chuỗi thắng dài nhất | 10 trận[1] PSV |
Chuỗi bất bại dài nhất | 21 trận[1] PSV |
Chuỗi không thắng dài nhất | 15 trận[1] Cambuur |
Chuỗi thua dài nhất | 7 trận[1] Cambuur Feyenoord |
Trận có nhiều khán giả nhất | 51.875[1] Ajax 2–1 Feyenoord (7 tháng 2 năm 2016) |
Trận có ít khán giả nhất | 3.394[1] Excelsior 2–2 AZ (15 tháng 8 năm 2015) |
Tổng số khán giả | 5.929.439[1] |
Số khán giả trung bình | 19.377[1] |
← 2014–15 2016–17 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2015–16 là mùa giải thứ 60 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan kể từ khi thành lập năm 1955. Đương kim vô địch PSV bảo vệ thành công danh hiệu.
Có tổng cộng 18 đội tham gia giải đấu: 15 đội xuất sắc nhất từ mùa giải 2014–15, 2 đội thắng cuộc play-off thăng hạng/xuống hạng và đội vô địch Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2014–15.
NEC, đội vô địch của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2014–15, và đội thắng cuộc play-off Roda JC trở lại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan chỉ sau một mùa giải. De Graafschap, đội thắng cuộc play-off còn lại, trở lại trở lại giải đấu cao nhất lần đầu tiên kể từ mùa giải 2011–12.
Câu lạc bộ | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
ADO Den Haag | The Hague | Sân vận động Kyocera | 15.000 |
Ajax | Amsterdam | Amsterdam ArenA | 53.490 |
AZ | Alkmaar | Sân vận động AFAS | 17.023 |
Cambuur | Leeuwarden | Sân vận động Cambuur | 10.500 |
De Graafschap | Doetinchem | De Vijverberg | 12.600 |
Excelsior | Rotterdam | Stadion Woudestein | 3.531 |
Feyenoord | Rotterdam | De Kuip | 51.177 |
Groningen | Groningen | Euroborg | 22.550 |
Heerenveen | Heerenveen | Sân vận động Abe Lenstra | 26.100 |
Heracles | Almelo | Sân vận động Polman | 13.500 |
NEC | Nijmegen | Sân vận động Goffert | 12.500 |
PEC Zwolle | Zwolle | Sân vận động IJsseldelta | 12.500 |
PSV | Eindhoven | Sân vận động Philips | 35.000 |
Roda JC | Kerkrade | Sân vận động Parkstad Limburg | 19.979 |
Twente | Enschede | De Grolsch Veste | 30.205 |
Utrecht | Utrecht | Sân vận động Galgenwaard | 23.750 |
Vitesse | Arnhem | GelreDome | 25.500 |
Willem II | Tilburg | Sân vận động Koning Willem II | 14.500 |
Ghi chú: Flags indicate national team as has been defined under FIFA eligibility rules. Players and Managers may hold more than one non-FIFA nationality.
Đội bóng | Huấn luyện viên | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu |
---|---|---|---|
ADO Den Haag | Henk Fraser | Erreà | Basic-Fit Fitness |
Ajax | Frank de Boer | adidas | Ziggo |
AZ | John van den Brom | Under Armour | AFAS software |
Cambuur | Marcel Keizer | Quick | Bouwgroep Dijkstra Draisma |
De Graafschap | Jan Vreman | Quick | ATAG |
Excelsior | Alfons Groenendijk | Quick | DSW Zorgverzekeraar |
Feyenoord | Giovanni van Bronckhorst | adidas | Opel |
Groningen | Erwin van de Looi | Robey | Essent |
Heerenveen | Foppe de Haan | Jako | Univé |
Heracles | John Stegeman | Acerbis | TenCate |
NEC | Ernest Faber | Patrick | Scholten Awater |
PEC Zwolle | Ron Jans | Robey | Molecaten |
PSV | Phillip Cocu | Umbro | Philips |
Roda JC | Darije Kalezić | Robey | KLG |
Twente | René Hake | Nike | Webprint.nl |
Utrecht | Erik ten Hag | hummel | Zorg van de Zaak |
Vitesse | Rob Maas | Macron | Truphone |
Willem II | Jurgen Streppel | Robey | Tricorp |
Đội bóng | Huấn luyện viên đến | Hình thức đi | Ngày trống ghế | Vị trí trên bảng xếp hạng | Thay bởi | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
Utrecht | Alflen, RobRob Alflen | Hết hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2015[2] | Pre-season | ten Hag, ErikErik ten Hag | 1 tháng 7 năm 2015[3] |
NEC | Brood, RuudRuud Brood | Thỏa thuận đôi bên | 1 tháng 7 năm 2015[4] | Faber, ErnestErnest Faber | 1 tháng 7 năm 2015[5] | |
Excelsior | Dijkhuizen, MarinusMarinus Dijkhuizen | Được ký hợp đồng bởi Brentford | 1 tháng 7 năm 2015[6] | Groenendijk, AlfonsAlfons Groenendijk | 1 tháng 7 năm 2015[7] | |
Roda JC | Plum, RickRick Plum | Hết thời gian tạm quyền | 1 tháng 7 năm 2015 | Kalezić, DarijeDarije Kalezić | 1 tháng 7 năm 2015[8] | |
Twente | Schreuder, AlfredAlfred Schreuder | Sa thải | 30 tháng 8 năm 2015[9] | 16th | Hake, RenéRené Hake | 30 tháng 8 năm 2015 |
Heerenveen | Lodeweges, DwightDwight Lodeweges | Từ chức | 20 tháng 10 năm 2015[10] | 15th | de Haan, FoppeFoppe de Haan | 20 tháng 10 năm 2015 |
Vitesse | Bosz, PeterPeter Bosz | Được ký hợp đồng bởi Maccabi Tel Aviv | 4 tháng 1 năm 2016[11] | 5th | Maas, RobRob Maas | 4 tháng 1 năm 2016 |
Cambuur | de Jong, HenkHenk de Jong | Từ chức | 9 tháng 2 năm 2016[12] | 17th | Keizer, MarcelMarcel Keizer | 13 tháng 2 năm 2016[13] |
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2015–16 table
Bảng liệt kê thứ hạng của các đội bóng sau khi hoàn tất mỗi vòng đấu. Ghi chú: Kể từ vòng 30 FC Twente bị trừ 3 điểm vì họ không đáp ứng tiêu chuẩn tài chính của KNVB.
Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Bản mẫu:Fb rbr t pos Netherlands14Team \ Round | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Nhà \ Khách[1] | ADO | AJX | AZ | CAM | GRA | EXC | FEY | GRO | HEE | HER | NEC | PEC | PSV | RJC | TWE | UTR | VIT | WIL |
ADO Den Haag |
0–1 |
1–2 |
2–1 |
1–1 |
3–3 |
1–0 |
0–1 |
1–1 |
0–1 |
1–0 |
0–2 |
2–2 |
2–2 |
2–1 |
1–1 |
2–2 |
1–1 | |
Ajax |
4–0 |
4–1 |
5–1 |
2–1 |
3–0 |
2–1 |
2–0 |
5–2 |
0–0 |
2–2 |
3–0 |
1–2 |
6–0 |
4–0 |
2–2 |
1–0 |
3–0 | |
AZ |
0–1 |
0–3 |
3–1 |
4–1 |
2–0 |
4–2 |
4–1 |
3–1 |
3–1 |
2–4 |
5–1 |
2–4 |
0–1 |
3–1 |
2–2 |
1–0 |
0–0 | |
Cambuur |
1–1 |
0–1 |
1–1 |
2–3 |
0–2 |
0–2 |
2–2 |
0–1 |
1–6 |
3–1 |
1–0 |
0–6 |
0–1 |
0–0 |
0–2 |
0–2 |
1–1 | |
De Graafschap |
3–1 |
1–1 |
1–3 |
2–2 |
2–0 |
1–2 |
1–2 |
0–1 |
0–1 |
1–1 |
0–3 |
3–6 |
3–0 |
1–1 |
0–1 |
2–2 |
2–2 | |
Excelsior |
2–4 |
0–2 |
2–2 |
1–4 |
3–0 |
2–4 |
2–1 |
1–1 |
1–3 |
2–0 |
2–2 |
1–3 |
0–1 |
1–1 |
1–0 |
0–3 |
0–0 | |
Feyenoord |
0–2 |
1–1 |
3–1 |
3–1 |
3–1 |
3–0 |
1–1 |
1–2 |
3–0 |
1–0 |
2–0 |
0–2 |
1–1 |
5–0 |
3–2 |
2–0 |
1–0 | |
Groningen |
2–1 |
1–2 |
2–0 |
2–0 |
3–1 |
2–0 |
1–1 |
3–1 |
2–1 |
0–0 |
2–0 |
0–3 |
1–0 |
1–1 |
1–4 |
0–3 |
2–1 | |
Heerenveen |
0–4 |
0–2 |
4–2 |
2–0 |
3–1 |
2–1 |
2–5 |
1–2 |
0–1 |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
3–0 |
1–3 |
0–4 |
0–0 |
3–1 | |
Heracles |
1–1 |
0–2 |
3–6 |
3–1 |
2–1 |
0–0 |
2–2 |
2–1 |
2–0 |
3–0 |
2–0 |
2–1 |
0–5 |
2–0 |
1–1 |
1–1 |
2–1 | |
NEC |
4–1 |
0–2 |
0–3 |
2–1 |
2–0 |
1–0 |
3–1 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
2–2 |
0–3 |
1–2 |
2–0 |
1–0 |
2–1 |
1–0 | |
PEC Zwolle |
2–1 |
0–2 |
2–1 |
2–2 |
2–1 |
3–0 |
3–1 |
1–3 |
5–2 |
1–1 |
2–0 |
1–3 |
3–1 |
2–1 |
1–2 |
1–5 |
4–1 | |
PSV |
2–0 |
0–2 |
3–0 |
6–2 |
4–2 |
1–1 |
3–1 |
2–0 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
3–2 |
1–1 |
4–2 |
3–1 |
2–0 |
2–0 | |
Roda JC |
1–1 |
2–2 |
0–1 |
1–1 |
1–0 |
1–2 |
1–1 |
0–0 |
1–2 |
3–1 |
0–0 |
0–5 |
0–3 |
0–1 |
1–0 |
1–2 |
2–3 | |
Twente |
1–4 |
2–2 |
2–2 |
3–0 |
2–1 |
2–0 |
0–1 |
2–0 |
1–4 |
4–0 |
1–0 |
2–1 |
1–3 |
2–1 |
3–1 |
2–2 |
1–3 | |
Utrecht |
2–2 |
1–0 |
1–3 |
3–3 |
0–2 |
2–1 |
1–2 |
2–0 |
1–1 |
4–2 |
3–1 |
1–0 |
0–2 |
1–1 |
4–2 |
2–1 |
2–1 | |
Vitesse Arnhem |
2–2 |
1–3 |
0–2 |
4–1 |
3–0 |
0–0 |
0–2 |
5–0 |
3–0 |
1–1 |
1–0 |
1–1 |
0–1 |
3–0 |
5–1 |
1–3 |
0–1 | |
Willem II |
0–2 |
0–4 |
0–2 |
3–0 |
0–0 |
2–3 |
0–1 |
1–1 |
2–2 |
0–0 |
0–1 |
0–1 |
2–2 |
3–2 |
2–3 |
3–1 |
1–1 |
Cập nhật lần cuối: 8 tháng 5 năm 2016.
Nguồn: [1]
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Số đội bóng | Tỉnh | Đội bóng |
---|---|---|
3 | Gelderland | De Graafschap, NEC và Vitesse |
Overijssel | Heracles, PEC Zwolle, and Twente | |
South Holland | ADO Den Haag, Excelsior, and Feyenoord | |
2 | Friesland | Cambuur và Heerenveen |
North Brabant | PSV và Willem II | |
North Holland | Ajax và AZ | |
1 | Groningen | Groningen |
Limburg | Roda JC | |
Utrecht | Utrecht |
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng[14] |
---|---|---|---|
1 | Vincent Janssen | AZ | 27 |
2 | Luuk de Jong | PSV | 26 |
3 | Arkadiusz Milik | Ajax | 21 |
4 | Dirk Kuyt | Feyenoord | 19 |
5 | Sébastien Haller | Utrecht | 17 |
Hakim Ziyech | Twente | ||
7 | Mike Havenaar | ADO Den Haag | 16 |
Christian Santos | NEC | ||
9 | Michiel Kramer | Feyenoord | 14 |
Lars Veldwijk | PEC Zwolle |
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Thời gian |
---|---|---|---|---|
Tannane, OussamaOussama Tannane4 | Heracles | Cambuur | 6–1 | 22 tháng 8 năm 2015 |
de Jong, LuukLuuk de Jong | PSV | Cambuur | 6–0 | 12 tháng 9 năm 2015 |
Veldwijk, LarsLars Veldwijk | PEC Zwolle | Excelsior | 3–0 | 12 tháng 9 năm 2015 |
Kuyt, DirkDirk Kuyt | Feyenoord | Heerenveen | 5–2 | 18 tháng 10 năm 2015 |
Kuyt, DirkDirk Kuyt | Feyenoord | AZ | 3–1 | 25 tháng 10 năm 2015 |
Kramer, MichielMichiel Kramer | Feyenoord | Excelsior | 4–2 | 28 tháng 11 năm 2015 |
Andersen, LucasLucas Andersen | Willem II | Twente | 3–1 | 28 tháng 11 năm 2015 |
Janssen, VincentVincent Janssen | AZ | Feyenoord | 4–2 | 24 tháng 1 năm 2016 |
Janssen, VincentVincent Janssen4 | AZ | PEC Zwolle | 5–1 | 16 tháng 4 năm 2016 |
4 Cầu thủ ghi 4 bàn
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Kiến tạo[14] |
---|---|---|---|
1 | Édouard Duplan | ADO Den Haag | 11 |
2 | Rick Karsdorp | Feyenoord | 10 |
Jürgen Locadia | PSV | ||
Lars Veldwijk | PEC Zwolle | ||
Hakim Ziyech | Twente | ||
6 | Andrés Guardado | PSV | 9 |
Joris van Overeem | AZ | ||
8 | Dabney dos Santos | AZ | 8 |
Nemanja Gudelj | Ajax | ||
Luuk de Jong | PSV | ||
Davy Klaassen | Ajax | ||
Sam Larsson | Heerenveen |
VT | Đội | Tổng số | Cao | Thấp | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ajax | 681.147 | 51.875 | 48.494 | 48.653 | −1,5% |
2 | Feyenoord | 617.500 | 47.500 | 47.500 | 47.500 | +4,6% |
3 | PSV | 433.600 | 35.000 | 32.000 | 33.354 | +2,7% |
4 | Twente | 334.300 | 24.900 | 24.900 | 24.900 | −12,7% |
5 | Heerenveen | 300.051 | 24.645 | 20.100 | 22.373 | −8,0% |
6 | Groningen | 271.765 | 21.241 | 19.277 | 20.259 | +0,3% |
8 | Utrecht | 228.313 | 16.364 | 16.364 | 16.364 | −1,7% |
9 | AZ | 207.862 | 16.673 | 14.144 | 15.409 | −0,7% |
10 | Roda JC | 202.624 | 13.472 | 13.130 | 13.301 | +24,2%1 |
7 | Vitesse Arnhem | 233.393 | 13.212 | 13.212 | 13.212 | −23,2% |
15 | ADO Den Haag | 155.929 | 13.125 | 12.293 | 12.709 | +6,1% |
14 | Heracles | 157.095 | 12.084 | 12.084 | 12.084 | +45,1% |
13 | PEC Zwolle | 158.608 | 12.123 | 11.650 | 11.887 | −2,7% |
12 | NEC | 161.589 | 12.321 | 10.240 | 11.281 | +18,3%1 |
11 | Willem II | 173.862 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | −9,1% |
17 | Cambuur | 126.874 | 10.000 | 9.630 | 9.815 | +1,1% |
16 | De Graafschap | 146.477 | 8.100 | 8.100 | 8.100 | +64,4%1 |
18 | Excelsior | 49.821 | 3.394 | 3.394 | 3.394 | −3,5% |
Tổng số khán giả cả giải | 498.612 | 48.494 | 3.394 | 18.467 | −1,5% |
Cập nhật lần cuối vào ngày 23 tháng 8 năm 2015
Nguồn: World football
Ghi chú:
Median Khán giảof the mùa giải 2014–15 will be shown until the league starts.
1: Team played last season in Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan
Bốn đội thi đấu để tranh một suất tham dự Vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2016–17.
Bán kết | Chung kết | |||||||||
PEC Zwolle | 0 | 2 | 2 | |||||||
Utrecht | 0 | 5 | 5 | |||||||
Heracles* | 1 | 2 | 3 | |||||||
Utrecht | 1 | 0 | 1 | |||||||
Groningen | 2 | 1 | 3 | |||||||
Heracles (e) | 1 | 5 | 6 | |||||||
Mười đội bóng, hai đội từ Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan và tám đội từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan, thi đấu để tranh 2 suất tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan 2016–17, 8 đội bóng còn lại thi đấu ở Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Hà Lan 2016–17.
Vòng Một | Vòng Hai | Vòng Ba | ||||||||||||||
MVV Maastricht | 2 | 2 | 4 | |||||||||||||
Volendam | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
MVV Maastricht | 0 | 1 | 1 | |||||||||||||
De Graafschap | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||
De Graafschap | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
Go Ahead Eagles* | 4 | 1 | 5 | |||||||||||||
Go Ahead Eagles | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||
VVV-Venlo | 0 | 2 | 2 | |||||||||||||
Almere City | 4 | 4 | 8 | |||||||||||||
Emmen | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||
Almere City | 0 | 2 | 2 | |||||||||||||
Willem II | 1 | 5 | 6 | |||||||||||||
Willem II* | 1 | 3 | 4 | |||||||||||||
NAC Breda | 2 | 1 | 3 | |||||||||||||
FC Eindhoven | 1 | 0 | 1 | |||||||||||||
NAC Breda | 0 | 2 | 2 | |||||||||||||
Bản mẫu:Giải bóng đá vô địch quốc gia Hà Lan Bản mẫu:Bóng đá Hà Lan 2015–16 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2015–16