Eria connata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Eria |
Loài (species) | E. connata |
Danh pháp hai phần | |
Eria connata J.Joseph, S.N.Hegde & Abbar. |
Eria connata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được J.Joseph, S.N.Hegde & Abbar. mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]