Eria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Podochilaeae |
Phân tông (subtribus) | Eriinae |
Liên minh (alliance) | Eria |
Chi (genus) | Eria Schltr. |
Loài điển hình | |
Eria stelata Lindl. | |
Các loài chọn lọc | |
Hơn 500, xem bài viết | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Many, Xem trong bài |
Eria là một chi thuộc Họ Lan với hơn 500 loài phân bố ở các xứ nhiệt đới châu Á, Malaysia, Úc, Polynesia và các đảo Thái Bình Dương.
Các loài Eria đã được đặt vào các genera khác nhau trong quá khư nhưng ngày nay được xem là junior synonym của Eria:
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về Thực vật trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện.(tháng 2 năm 2009) |