Eriastrum harwoodii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Polemoniaceae |
Chi (genus) | Eriastrum |
Loài (species) | E. harwoodii |
Danh pháp hai phần | |
Eriastrum harwoodii (T.T.Craig) D.Gowen, 2008 |
Eriastrum harwoodii là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (T.T.Craig) D.Gowen mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.[1]