Eriogonum desertorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Polygonaceae |
Chi (genus) | Eriogonum |
Loài (species) | E. desertorum |
Danh pháp hai phần | |
Eriogonum desertorum (Maguire) R.J.Davis, 1952 |
Eriogonum desertorum là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (Maguire) R.J.Davis mô tả khoa học đầu tiên năm 1952.[1]