Erythronium sibiricum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Liliales |
Họ (familia) | Liliaceae |
Chi (genus) | Erythronium |
Loài (species) | E. sibiricum |
Danh pháp hai phần | |
Erythronium sibiricum (Fisch. & C.A.Mey.) Krylov, 1929 |
Erythronium sibiricum là một loài thực vật có hoa trong họ Liliaceae. Loài này được (Fisch. & C.A.Mey.) Krylov miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1]