Ettenheim

Ettenheim
Nhà thờ St. Bartholomew, Ettenheim
Nhà thờ St. Bartholomew, Ettenheim
Ấn chương chính thức của Ettenheim
Huy hiệu
Vị trí của Ettenheim thuộc Huyện Ortenaukreis
Ettenheim trên bản đồ Đức
Ettenheim
Ettenheim
Ettenheim trên bản đồ Baden-Württemberg
Ettenheim
Ettenheim
Quốc giaĐức
BangBaden-Württemberg
Vùng hành chínhFreiburg
HuyệnOrtenaukreis
Phân chia hành chính5 Stadtteile
Diện tích
 • Tổng cộng48,90 km2 (1,890 mi2)
Độ cao193 m (633 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng13.500
 • Mật độ2,8/km2 (7,2/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính77949–77955
Mã vùng07822
Biển số xeOG, BH, KEL, LR, WOL
Thành phố kết nghĩaBenfeld, Avelgem, Castelló d'Empúries sửa dữ liệu
Trang webwww.ettenheim.de

Ettenheim (tiếng Hạ Alemannic: Äddene) là một thị trấn nằm ở huyện Ortenaukreis, thuộc bang Baden-Württemberg, Đức.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Chú chó vũ trụ Cosmo cuối cùng cũng đã chính thức gia nhập đội Vệ binh dải ngân hà trong Guardians of the Galaxy
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Đôi nét về cuốn sách Nghệ thuật Kaizen tuyệt vời của Toyota
Kaizen được hiểu đơn giản là những thay đổi nhỏ được thực hiện liên tục với mục tiêu cải tiến một sự vật, sự việc theo chiều hướng tốt lên
Review Neuromancer - cột mốc kinh điển của Cyberpunk
Review Neuromancer - cột mốc kinh điển của Cyberpunk
Neuromancer là một cuốn tiểu thuyết nổi tiếng hồi năm 1984 của William Gibson
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Tất cả những thông tin mà ta đã biết về The Primordial One - Vị Đầu Tiên và The Second Who Came - Vị Thứ 2