Eucalyptus ceracea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Eucalyptus |
Loài (species) | E. ceracea |
Danh pháp hai phần | |
Eucalyptus ceracea Brooker & Done, 1986 |
Eucalyptus ceracea là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Brooker & Done mô tả khoa học đầu tiên năm 1986.[1]