Eucalyptus crebra | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Eucalyptus |
Loài (species) | E. crebra |
Danh pháp hai phần | |
Eucalyptus crebra F. Muell. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eucalyptus drepanophylla F.Muell. ex Benth. |
Eucalyptus crebra là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được F.Muell. ex Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.[1]