Eucalyptus howittiana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Eucalyptus |
Loài (species) | E. howittiana |
Danh pháp hai phần | |
Eucalyptus howittiana F.Muell., 1882 |
Eucalyptus howittiana là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1882.[1]