Eulophia epidendraea | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Eulophia |
Loài (species) | E. epidendraea |
Danh pháp hai phần | |
Eulophia epidendraea (J.König ex Retz.) C.E.C.Fisch. |
Eulophia epidendraea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (J.König ex Retz.) C.E.C.Fisch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.[1]