Euphorbia paradoxa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Euphorbia |
Loài (species) | E. paradoxa |
Danh pháp hai phần | |
Euphorbia paradoxa (Schur) Simonk. |
Euphorbia paradoxa là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Schur) Simonk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1882 publ. 1883.[1]