Euphorbia trialata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Euphorbia |
Loài (species) | E. trialata |
Danh pháp hai phần | |
Euphorbia trialata (Huft) V.W.Steinm. |
Euphorbia trialata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Huft) V.W.Steinm. mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]