Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Evan Joe Ferguson[1] | ||
Ngày sinh | 19 tháng 10, 2004 | ||
Nơi sinh | Bettystown, Cộng hòa Ireland | ||
Chiều cao | 1,88 m | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | West Ham United | ||
Số áo | 34 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2015–2017 | St Kevin's Boys | ||
2017–2019 | Bohemians | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019–2021 | Bohemians | 3 | (0) |
2021– | Brighton & Hove Albion | 25 | (10) |
2025– | → West Ham United (mượn) | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018–2019 | U-15 Cộng hòa Ireland | 4 | (2) |
2019–2020 | U-17 Cộng hòa Ireland | 3 | (3) |
2021–2022 | U-21 Cộng hòa Ireland | 10 | (1) |
2022– | Cộng hòa Ireland | 8 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 2 năm 2025 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 10 năm 2023 (UTC) |
Evan Joe Ferguson (sinh ngày 19 tháng 10 năm 2004) là cầu thủ bóng đá người Ireland thi đấu ở vị trí tiền đạo cho West Ham United tại Premier League dưới dạng cho mượn từ Brighton & Hove Albion F.C. và Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Ireland.
Ferguson trưởng thành từ câu lạc bộ Bohemians, ra mắt đội một của Bohemians khi mới 14 tuổi trước khi gia nhập Brighton năm 2021.
Ferguson bắt đầu chơi bóng tại St Kevin's Boys, một đội bóng nằm tại Dublin nơi từng sản sinh ra các cầu thủ nổi tiếng thi đấu tại Premier League như Liam Brady và Damien Duff[2] trước khi chuyển đến đội trẻ của Bohemians.
Ferguson ra mắt đội một Bohemians khi còn chưa đủ 15 tuổi trong trận giao hữu hòa Chelsea ngày 21 tháng 7 năm 2019.[3]
Tháng 1 năm 2021, Ferguson ký hợp đồng chuyển sang thi đấu cho Brighton & Hove Albion.[4]
Club | Season | League | National cup[a] | League cup[b] | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Bohemians | 2019 | LOI Premier Division | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2020 | LOI Premier Division | 2 | 0 | 1 | 0 | — | — | 3 | 0 | |||
Total | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
Brighton & Hove Albion U21 | 2021–22 | — | — | — | 2[c] | 1 | 2 | 1 | ||||
2022–23 | — | — | — | 3[c] | 1 | 3 | 1 | |||||
Total | — | — | — | 5 | 2 | 5 | 2 | |||||
Brighton & Hove Albion | 2021–22 | Premier League | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | 4 | 0 | |
2022–23 | Premier League | 19 | 6 | 4 | 3 | 2 | 1 | — | 25 | 10 | ||
2023–24 | Premier League | 8 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1[d] | 0 | 9 | 4 | |
Total | 28 | 10 | 6 | 3 | 3 | 1 | 1 | 0 | 38 | 14 | ||
Career total | 31 | 10 | 7 | 3 | 3 | 1 | 6 | 2 | 47 | 16 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Cộng hòa Ireland | 2022 | 2 | 0 |
2023 | 6 | 3 | |
Tổng cộng | 8 | 3 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 March 2023 | Sân vận động Aviva, Dublin, Ireland | ![]() |
2–0 | 3–2 | Giao hữu |
2 | 19 tháng 6 năm 2023 | ![]() |
2–0 | 3–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 | |
3 | 16 tháng 10 năm 2023 | Sân vận động Algarve, Faro, Bồ Đào Nha | ![]() |
1–0 | 4–0 |