Evan Peters

Evan Peters
Peters tại WonderCon năm 2019
Sinh20 tháng 1, 1987 (37 tuổi)
St. Louis, Missouri, Hoa Kỳ
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2004–nay

Evan Thomas Peters (sinh ngày 20 tháng 1 năm 1987) là một diễn viên điện ảnh người Mỹ[1] và được khán giả biết đến nhờ những vai phản diện. Anh khởi nghiệp bằng bộ phim chính kịch Clipping Adam vào năm 2004 và tham gia loạt phim truyền hình khoa học viễn tưởng của đài ABC Invasion từ năm 2005 đến năm 2006. Anh được biết đến nhờ các vai diễn trong loạt phim truyền hình đài FX American Horror Story, vai Todd Haynes trong phim siêu anh hùng Kick-Ass và vai Quicksilver trong X-Men: Days of Future Past.

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Peters được sinh ra tại St. Louis, Missouri, là con trai của Julie và Phil Peters,[1] phó chủ tịch điều hành tại Quỹ Charles Stewart Mott.[2] Anh theo học phổ thông tại một ngôi trường Công giáo La Mã.[3] Anh còn có hai người anh chị em là Andrew và Michelle.[1] Năm 2001, gia đình của Peters dời đến Grand Blanc, Michigan, nơi anh theo đuổi nghiệp người mẫu và tham gia các khóa học diễn xuất.[2] Anh gia nhập Trường trung học Grand Blanc Community,[2] trước khi chuyển đến Los Angeles năm 15 tuổi cùng mẹ để theo đuổi nghiệp diễn viên.[1] Anh học năm hai tại trường Trung học Burbank nhưng sau đó lại được sắp xếp học tại nhà.[2]

Sự nghiệp điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai diễn Chú thích
2002 Clipping Adam Adam Sheppard
2004 Sleepover Russell "SpongeBob" Hayes
2007 An American Crime Ricky Hobbs
Mama's Boy Keith Uncredited
2008 Remarkable Power Ross
Gardens of the Night Brian / Rachel
Never Back Down Max Cooperman
2010 Kick-Ass Todd Haynes
2011 Never Back Down 2: The Beatdown Max Cooperman
Queen Frat Guy Phim ngắn
The Good Doctor Donny Nixon
2014 Adult World Alex
X-Men: Days of Future Past Peter Maximoff / Quicksilver
2015 The Lazarus Effect Clay
Safelight Charles
2016 Elvis & Nixon Dwight Chapin
X-Men: Apocalypse Peter Maximoff / Quicksilver
2017 The Pirates of Somalia Jay Bahadur
The Accomplice Randy Phim ngắn
2018 American Animals Warren Lipka
Deadpool 2 Peter Maximoff / Quicksilver Vai diễn khách mời
2019 X-Men: Dark Phoenix
I Am Woman Jeff Wald

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai diễn Ghi chú
2004 The Days Cooper Day 6 tập
2004–05 Phil of the Future Seth Wosmer 5 tập
2005–06 Invasion Jesse Varon 21 tập
2008 Dirt Craig Hope Tập: "God Bless the Child"
Without a Trace Craig Baskin Tập: "A Bend in the Road"
Monk Eric Tavela Tập: "Mr. Monk and the Genius"
House Oliver Tập: "Last Resort"
2008–09 One Tree Hill Jack Daniels 6 tập
2009 Off the Clock Jew Tập: "Gorgonzola y Pinto"
Ghost Whisperer Dylan Episode: "Excessive Forces"
2010 Criminal Minds Charlie Hillridge Tập: "Mosley Lane"
The Mentalist Oliver McDaniel Tập: "18-5-4"
The Office Luke Cooper Tập: "Nepotism"
2011 Parenthood Brandon Tập: "New Plan"
In Plain Sight Joey Roston / Joey Wilson Tập: "Crazy Like a Witness"
Truyện kinh dị Mỹ: Nhà sát nhân Tate Langdon 12 tập
2012–13 Truyện kinh dị Mỹ: Nhà thương điên Kit Walker 13 tập
2013–14 Truyện kinh dị Mỹ: Hội phù thủy Kyle Spencer 11 tập
2014–15 Truyện kinh dị Mỹ: Gánh xiếc kỳ dị Jimmy Darling 13 tập
2015 China, IL Clint (lồng tiếng) Tập: "Magical Pet"
2015-16 Truyện kinh dị Mỹ: Khách sạn James Patrick March 10 tập
2016 Truyện kinh dị Mỹ: Thuộc địa Roanoke Edward Philippe Mott Tập: "Chapter 5"
Rory Monahan 3 tập
2017 Truyện kinh dị Mỹ: Hội kín Kai Anderson 11 tập
Andy Warhol Tập: "Valerie Solanas Died for Your Sins: Scumbag"
Marshall Applewhite / David Koresh /

Jim Jones / Jesus

Tập: "Drink the Kool-Aid"
Charles Manson 2 tập
2018 Pose Stan Bowes 8 tập
Truyện kinh dị Mỹ: Tận thế Mr. Gallant 4 tập
James Patrick March Tập: "Could It Be... Satan?"
Tate Langdon Tập: "Return to Murder House"
Jeff Pfister 3 tập
2021 WandaVision Ralph Bohner / Pietro Maximoff 4 tập
Marvel Studios: Assembled Chính mình Tập: "The Making of WandaVision"
Mare of Easttown Thám tử Colin Zabel 4 tập
Truyện kinh dị Mỹ: Hai câu chuyện Austin Sommers 4 tập, đồng thời là nhà sản xuất
TBA Monster: The Jeffrey Dahmer Story Jeffrey Dahmer Miniseries sắp tới

Danh hiệu cá nhân và giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Hạng mục Nội dung đề cử Kết quả
2004 Liên hoan phim Phượng hoàng Diễn xuất đột phá Clipping Adam Đoạt giải
2005 Young Artist Awards Diễn xuất điện ảnh xuất sắc nhất bởi một dàn diễn viên Sleepover Đề cử
2012 Satellite Awards Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Truyện kinh dị Mỹ: Nhà điên Đề cử
2016 Fangoria Chainsaw Awards Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trên truyền hình Truyện kinh dị Mỹ: Khách sạn Đề cử
2018 Critics' Choice Television Awards Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong phim lẻ/phimngắn Truyện kinh dị Mỹ: Hội kín Đề cử
Saturn Awards Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trên truyền hình Đề cử
British Independent Film Awards Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất American Animals Đề cử
2021 Primetime Emmy Awards Nam diễn viên phụ xuất sắc trong phim ngắn tập/phim lẻ Mare of Easttown Đoạt giải
Hollywood Critics Association TV Awards Nam diễn viên phụ xuất sắc trong phim ngắn tập, hoặc phim truyền hình Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d “Evan Peters”. TVGuide.com. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ a b c d Rauschert, Jeff (ngày 18 tháng 3 năm 2008). “Young Grand Blanc Township actor Evan Peters finds full-time acting work”. Flint Journal. Flint, Michigan. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ “Sean Faris and Evan Peters Interviews - Sleepover”. About Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan