Excoecaria poilanei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Excoecaria |
Loài (species) | E. poilanei |
Danh pháp hai phần | |
Excoecaria poilanei Gagnep. |
Excoecaria poilanei là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Gagnep. mô tả khoa học đầu tiên năm 1923 publ. 1924.[1]