Fagraea calcarea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Fagraea |
Loài (species) | F. calcarea |
Danh pháp hai phần | |
Fagraea calcarea M.R.Hend., 1933 |
Fagraea calcarea là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được M.R.Hend. mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.[1]