Falcatifolium gruezoi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Podocarpaceae |
Chi (genus) | Falcatifolium |
Loài (species) | F. gruezoi |
Danh pháp hai phần | |
Falcatifolium gruezoi de Laub., 1988 |
Falcatifolium gruezoi là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre. Loài này được de Laub. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]