Feldkirchen (huyện)

Bezirk Feldkirchen
Bang Carinthia
Dân số 30.273 (2001)
Diện tích 558,6 km²
Số lượng
đô thị
10
Mã NUTS ?
Múi giờ
• Giờ mùa hè
CET: UTC+1
CEST: UTC+2
Mã vùng điện thoại +43-4276
Biển số xe FE
Bezirk Feldkirchen location map

Bezirk Feldkirchen là một huyện của bang CarinthiaÁo.

Các đô thị

[sửa | sửa mã nguồn]

Các thị xã (Städte) bằng chữ đậm; Các khu ngoại vi, làng và các đơn vị khác của một đô thị được hiển thị bằngchữ nhỏ.

  • Albeck (2)
    • Albeck Obere Schattseite, Albeck Untere Schattseite, Benesirnitz, Egarn, Frankenberg, Grillenberg, Hochrindl, Hochrindl-Alpl, Hochrindl-Kegel, Hochrindl-Tatermann, Hofern, Holzern, Kalsberg, Kogl, Kruckenalm, Lamm, Leßnitz, Neualbeck, Oberdörfl, Obereggen, Seebachern, Sirnitz, Sirnitz-Schattseite, Sirnitz-Sonnseite, Sirnitz-Winkl, Spitzwiesen, St. Ruprecht, Stron, Unterdörfl, Untereggen, Weitental,Wippa
  • Feldkirchen in Kärnten (1)
  • Glanegg (3)
    • Bach, Besendorf, Deblach, Flatschach, Friedlach, Glanegg, Glantscha, Gösselsberg, Gramilach, Grintschach, Haidach, Kadöll, Krobathen, Kulm, Maria Feicht, Maria Feicht-Gegend, Mauer, Mautbrücken, Meschkowitz, Metschach, Paindorf, Rottendorf, Schwambach, St. Gandolf, St. Leonhard, Tauchendorf, Unterglanegg
  • Gnesau (4)
    • Bergl, Eben, Gnesau, Görzberg, Görzwinkl, Gurk, Haidenbach, Maitratten, Mitteregg, Sonnleiten, Weißenbach, Zedlitzdorf
  • Himmelberg (5)
    • Außerteuchen, Dragelsberg, Draschen, Eden, Flatschach, Fresen, Glanz, Grilzberg, Grilzgraben, Grintschach, Himmelberg, Hochegg, Kaidern, Klatzenberg, Kösting, Kraß, Lassen, Linz, Manessen, Oberboden, Pichlern, Pojedl, Sallach, Saurachberg, Schleichenfeld, Schwaig, Sonnleiten, Spitzenbichl, Tiebel, Tiffnerwinkl, Tobitsch, Tschriet, Werschling, Winklern, Wöllach, Zedlitzberg
  • Ossiach (6)
    • Alt-Ossiach, Ossiach, Ostriach, Rappitsch, Tauern, Untertauern
  • Reichenau (7)
    • Ebene Reichenau, Falkertsee, Falkertsee, Hinterkoflach, Lassen, Lorenzenberg, Mitterdorf, Patergassen, Plaß, Rottenstein, Saureggen, Schuß, Seebach, St. Lorenzen, St. Margarethen, Turracherhöhe, Vorderkoflach, Vorwald, Waidach, Wiederschwing, Wiedweg, Winkl
  • Sankt Urban (8)
    • Agsdorf, Agsdorf-Gegend, Bach, Bach-St. Urban, Eggen, Gall, Gasmai, Göschl, Gößeberg, Grai, Hafenberg, Kleingradenegg, Lawesen, Oberdorf, Reggen, Retschitz, Retschitz-Simonhöhe, Rittolach, Rogg, St. Paul, St. Urban, Stattenberg, Trenk, Tumpf, Zirkitz, Zwattendorf
  • Steindorf am Ossiacher See (9)
    • Apetig, Bichl, Bodensdorf, Burg, Burgrad, Golk, Langacker, Nadling, Ossiachberg, Ossiachberg, Pfaffendorf, Regin, Sonnberg, St. Urban, Steindorf am Ossiacher See, Stiegl, Stiegl, Tiffen, Tratten, Tscherneitsch, Tschöran, Unterberg, Winkl Ossiachberg
  • Steuerberg (10)
    • Dölnitz, Eden, Edern, Edling, Felfern, Fuchsgruben, Glabegg, Goggau, Graben, Hart, Hinterwachsenberg, Jeinitz, Kerschdorf, Köttern, Kraßnitz, Niederwinklern, Pölling, Prapra, Regenfeld, Rennweg, Rotapfel, Sallas, Sassl, Severgraben, St. Martin, Steuerberg, Thörl, Unterhof, Wabl, Wachsenberg, Wiggis


edit Các thành phố và huyện (Bezirke) của Kärnten Flag of Austria
Carinthia map

Klagenfurt am Wörthersee | Villach
Feldkirchen | Hermagor | Klagenfurt-Land | Spittal an der Drau | St. Veit an der Glan | Villach-Land | Völkermarkt | Wolfsberg

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
Bên cạnh tia UV, bác sĩ Kenneth Howe tại New York cảnh báo rằng ánh sáng xanh từ các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính, TV cũng góp phần gây lão hóa da
Akatsuki no Goei - Trinity Complete Edition [Tiếng Việt]
Akatsuki no Goei - Trinity Complete Edition [Tiếng Việt]
Cậu chuyện lấy bối cảnh Nhật Bản ở một tương lai gần, giai đoạn cảnh sát hoàn toàn mất kiểm soát, tội phạm ở khắp nơi
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Firewatch là câu chuyện về những con người chạy trốn khỏi cuộc đời mình, câu chuyện của những người gác lửa rừng.
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Tokito Muichiro「時透 無一郎 Tokitō Muichirō​​」là Hà Trụ của Sát Quỷ Đội. Cậu là hậu duệ của Thượng Huyền Nhất Kokushibou và vị kiếm sĩ huyền thoại Tsugikuni Yoriichi.