Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000 Xuân phân J2000 | |
---|---|
Chòm sao | Nam Ngư (Fomalhaut A+B), Bảo Bình (Fomalhaut C) |
Phát âm | /ˈfoʊməl.hɔːt/, /ˈfoʊməlɔːt/, /foʊməlˈhɔːt/ |
Fomalhaut | |
Xích kinh | 22h 57m 39.0465s[1] |
Xích vĩ | −29° 37′ 20.050″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 1.16[2] |
TW Piscis Austrini | |
Xích kinh | 22h 56m 24.05327s[1] |
Xích vĩ | −31° 33′ 56.0351″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 6.48[3] |
LP 876-10 | |
Xích kinh | 22h 48m 04.47s[4] |
Xích vĩ | −24° 22′ 07.5″[4] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 12.618[4] |
Các đặc trưng | |
Kiểu quang phổ | A3 V / K5Vp / M4V[4][5] |
Chỉ mục màu U-B | 0.08 / 1.02 / ?[6] |
Chỉ mục màu B-V | 0.09 / 1.10 / 1.683[4][6] |
Kiểu biến quang | None / BY Draconis / ? |
Trắc lượng học thiên thể | |
Fomalhaut | |
Vận tốc xuyên tâm (Rv) | +6.5 km/s |
Chuyển động riêng (μ) | RA: +328.95[1] mas/năm Dec.: −164.67[1] mas/năm |
Thị sai (π) | 129.81 ± 0.47[1] mas |
Khoảng cách | 25.13 ± 0.09 ly (7.7 ± 0.03 pc) |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | 1.72[7] |
TW Piscis Austrini | |
Vận tốc xuyên tâm (Rv) | +6[3] km/s |
Chuyển động riêng (μ) | RA: −331.11[1] mas/năm Dec.: −158.98[1] mas/năm |
Thị sai (π) | 131.42 ± 0.62[1] mas |
Khoảng cách | 24.8 ± 0.1 ly (7.61 ± 0.04 pc) |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | 7.08[7] |
Chi tiết | |
Fomalhaut | |
Khối lượng | 192±002[7] M☉ |
Bán kính | 1842±0019[7] R☉ |
Độ sáng | 1663±048[7] L☉ |
Hấp dẫn bề mặt (log g) | 4.21[8] cgs |
Nhiệt độ | 8,590[7] K |
Độ kim loại [Fe/H] | −0.03[9] to −0.34[10] dex |
Tốc độ tự quay (v sin i) | 93[8] km/s |
Tuổi | (44±04)×108[7] năm |
TW Piscis Austrini | |
Khối lượng | 0.725 ± 0.036[5] M☉ |
Bán kính | 0.629 ± 0.051[5] R☉ |
Độ sáng | 0.19[7] L☉ |
Nhiệt độ | 4,711 ± 134[5] K |
Tốc độ tự quay (v sin i) | 2.93[5] km/s |
Tuổi | 4.4 × 108[7] năm |
Tên gọi khác | |
Fomalhaut: α Piscis Austrini, α PsA, Alpha PsA, 24 Piscis Austrini, CPD −30° 6685, FK5 867, Gl 881, HD 216956, HIP 113368, HR 8728, SAO 191524 | |
TW Piscis Austrini: Fomalhaut B, TW PsA, Gl 879, HR 8721, CD -32°17321, HD 216803, LTT 9283, GCTP 5562.00, SAO 214197, CP(D)-32 6550, HIP 113283 | |
LP 876-10: Fomalhaut C, 2MASS J22480446-2422075, NLTT 54872, GSC 06964-01226 | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | AC |
AB | |
A (Fomalhaut) | |
B (TW PsA) | |
C (LP 876-10) | |
planet b | |
Tài liệu ngoại hành tinh | dữ liệu |
ARICNS | A (Fomalhaut) |
B (TW PsA) | |
Extrasolar Planets Encyclopaedia | dữ liệu |
Fomalhaut, cũng được định danh là Alpha Piscis Austrini (α Piscis Austrini, viết tắt Alpha PsA, α PsA) là ngôi sao sáng nhất của chòm sao Nam Ngư và là một trong những ngôi sao sáng nhất trên bầu trời đêm. Nó là một ngôi sao lớp A trên dải chính cách khoảng 25 năm ánh sáng (7,7 pc) từ Mặt Trời theo đo đạc từ vệ tinh thiên văn Hipparcos.[11] Từ năm 1943, quang phổ của ngôi sao này được sử dụng để làm một trong những điểm chuẩn mà những ngôi sao khác dựa vào đó để được phân loại.[12]
Thiên thể đồng hành (thứ tự từ ngôi sao ra) |
Khối lượng | Bán trục lớn (AU) |
Chu kỳ quỹ đạo (year) |
Độ lệch tâm | Độ nghiêng | Bán kính |
---|---|---|---|---|---|---|
Inner hot disk | 0.08–0.11 AU | — | — | |||
Outer hot disk | 0.21–0.62 AU or 0.88–1.08 AU | — | — | |||
10 AU belt | 8–12 AU | — | — | |||
Interbelt dust disk | 35–133 AU | — | — | |||
Main belt | 133–158 AU | −66.1° | — | |||
Main belt outer halo | 158–209 AU | — | — |
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên mnras286_3
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên aaa490_1