Forbach (quận)

Quận Forbach
—  Quận  —
Quận Forbach trên bản đồ Thế giới
Quận Forbach
Quận Forbach
Quốc gia Pháp
Quận lỵForbach
Diện tích
 • Tổng cộng561 km2 (217 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng176,036
 • Mật độ0,31/km2 (0,81/mi2)
 

Quận Forbach là một quận của Pháp nằm trong tỉnh Moselle thuộc vùng Lorraine. Nó có 7 tổng và 73 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Forbach là:

  1. Behren-lès-Forbach
  2. Forbach
  3. Freyming-Merlebach
  4. Grostenquin
  5. Saint-Avold 1st Canton
  6. Saint-Avold 2nd Canton
  7. Stiring-Wendel

Các xã của quận Forbach và mã INSEE là:

1. Alsting (57013) 2. Altrippe (57014) 3. Altviller (57015) 4. Baronville (57051)
5. Barst (57052) 6. Behren-lès-Forbach (57058) 7. Betting (57073) 8. Biding (57082)
9. Bistroff (57088) 10. Bousbach (57101) 11. Boustroff (57105) 12. Brulange (57115)
13. Béning-lès-Saint-Avold (57061) 14. Bérig-Vintrange (57063) 15. Cappel (57122) 16. Carling (57123)
17. Cocheren (57144) 18. Destry (57174) 19. Diebling (57176) 20. Diesen (57765)
21. Diffembach-lès-Hellimer (57178) 22. Eincheville (57189) 23. Erstroff (57198) 24. Etzling (57202)
25. Farschviller (57208) 26. Farébersviller (57207) 27. Folkling (57222) 28. Folschviller (57224)
29. Forbach (57227) 30. Freybouse (57239) 31. Freyming-Merlebach (57240) 32. Frémestroff (57237)
33. Grostenquin (57262) 34. Gréning (57258) 35. Guenviller (57271) 36. Guessling-Hémering (57275)
37. Harprich (57297) 38. Hellimer (57311) 39. Henriville (57316) 40. Hombourg-Haut (57332)
41. Hoste (57337) 42. Kerbach (57360) 43. L'Hôpital (57336) 44. Lachambre (57373)
45. Landroff (57379) 46. Laning (57384) 47. Lelling (57389) 48. Leyviller (57398)
49. Lixing-lès-Saint-Avold (57409) 50. Macheren (57428) 51. Maxstadt (57453) 52. Metzing (57466)
53. Morhange (57483) 54. Morsbach (57484) 55. Nousseviller-Saint-Nabor (57514) 56. Œting (57521)
57. Petit-Tenquin (57536) 58. Petite-Rosselle (57537) 59. Porcelette (57550) 60. Racrange (57560)
61. Rosbruck (57596) 62. Saint-Avold (57606) 63. Schœneck (57638) 64. Seingbouse (57644)
65. Spicheren (57659) 66. Stiring-Wendel (57660) 67. Suisse (57662) 68. Tenteling (57665)
69. Théding (57669) 70. Vahl-Ebersing (57684) 71. Vallerange (57687) 72. Valmont (57690)
73. Viller (57717)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Kasumi Miwa -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Kasumi Miwa - Jujutsu Kaisen
Kasumi Miwa (Miwa Kasumi?) Là một nhân vật trong bộ truyện Jujutsu Kaisen, cô là học sinh năm hai tại trường trung học Jujutsu Kyoto.
Nhân vật Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vật Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
Theo nghiên cứu từ Đại học Leicester, người Ý thường khoẻ mạnh và sống lâu hơn so với nhiều quốc gia Châu Âu khác. Bí mật của họ là biến mọi khoảnh khắc cuộc sống trở nên ngọt ngào và đáng nhớ. Với họ, từng phút giây ở thời điểm hiện tại đều đáng thưởng thức bằng mọi giác quan.
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi -  Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tsugikuni Yoriichi - Kimetsu no Yaiba
Tsugikuni Yoriichi「継国緑壱 Tsugikuni Yoriichi」là một kiếm sĩ diệt quỷ huyền thoại thời Chiến quốc. Ông cũng là em trai song sinh của Thượng Huyền Nhất Kokushibou.