Forlì-Cesena | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Forlì-Cesena | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Forlì-Cesena ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Emilia-Romagna |
Tỉnh lỵ | Forlì |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Massimo Bulbi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.377 km2 (918 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 371,318 |
• Mật độ | 156/km2 (400/mi2) |
Mã bưu chính | 47121, 47521, 47010 |
Mã điện thoại | 0543, 0547 |
Mã ISO 3166 | IT-FC |
Đơn vị hành chính | 30 |
Biển số xe | FO, FC |
ISTAT | 040 |
Tỉnh Forlì-Cesena (Tiếng Ý: Provincia di Forlì-Cesena) là một tỉnh ở vùng Emilia-Romagna của Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Forlì.
Tỉnh này có diện tích 2.377 km² và tổng dân số là 371.318 người (2005). Có 30 đô thị (danh từ số ít tiếng Ý:comune) ở trong tỉnh này [1] Lưu trữ 2007-08-07 tại Wayback Machine, xem Các đô thị tỉnh Forlì-Cesena. Vào ngày 31 tháng 5 năm 2005, các đô thị chính xếp theo dân số là:
Đô thị | Dân số |
---|---|
Forlì | 111.974 |
Cesena | 93.672 |
Cesenatico | 23.151 |
Savignano sul Rubicone | 16.013 |
Forlimpopoli | 12.134 |
San Mauro Pascoli | 10.328 |
Gambettola | 9.790 |
Meldola | 9.693 |
Bertinoro | 9.485 |
Gatteo | 7.325 |
Mercato Saraceno | 6.468 |
Predappio | 6.362 |
Castrocaro Terme e Terra del Sole | 6.296 |
Longiano | 6.099 |
Bagno di Romagna | 6.086 |
Theo chiều kim đồng hồ: