Fossombronia areolata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Fossombroniales |
Họ (familia) | Fossombroniaceae |
Chi (genus) | Fossombronia |
Loài (species) | F. areolata |
Danh pháp hai phần | |
Fossombronia areolata G.A.M. Scott & D. C. Pike, 1987 |
Fossombronia areolata là một loài Rêu trong họ Fossombroniaceae. Loài này được G.A.M. Scott & D. C. Pike mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.[1]