Franc Pháp | |
---|---|
franc français (tiếng Pháp) | |
Mã ISO 4217 | FRF |
Ngân hàng trung ương | Banque de France |
Website | https://www.banque-france.fr |
Sử dụng tại | Pháp (trừ Nouvelle-Calédonie, Polynésie thuộc Pháp, và Wallis and Futuna), Monaco, Andorra |
ERM | |
Tham gia từ | 13 tháng 3 1979 |
Tỷ giá cố định từ | 31 tháng 12 năm 1998 |
Thay thế bằng €, không tiền mặt | 1 tháng 1 năm 1999 |
Thay thế bằng €, tiền mặt | 1 tháng 1 năm 2002 |
€ = | 6.55957 ₣ |
Được neo vào | KMF, XAF & XOF, XPF, ADF, MCF |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | centim |
Ký hiệu | ₣ (hiếm). Thường dùng F hay FF |
Tên gọi khác | balle (≥1₣) bâton, patate, plaque, brique (10,000₣) |
Tiền kim loại | 5, 10, 20 centim, ½₣, 1₣, 2₣, 5₣, 10₣, 20₣ |
Tiền giấy | 50₣, 100₣, 200₣, 500₣ |
Nơi đúc tiền | Monnaie de Paris |
Website | www.monnaiedeparis.com |
Hộp thông tin này hiển thị trạng thái mới nhất trước khi tiền tệ này bị loại bỏ. |
Franc Pháp, còn gọi đơn giản là Franc, ký hiệu ₣, là đơn vị tiền tệ cũ của Pháp trước được thay thế bởi đồng euro. Đồng Franc từng được sử dụng từ năm 1360 thay thế cho đồng livre trước đó, nhưng đến năm 1641 nó bị loại bỏ.
Từ năm 1795, tiền Franc được sử dụng một lần nữa và tới 1999, nó bị thay thế bởi đồng euro.
Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng FRF | |
---|---|
Từ Google Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Yahoo! Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ XE.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ OANDA.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Investing.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ fxtop.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Bảng Unicode Biểu tượng tiền tệ Official Unicode Consortium code chart: Currency Symbols Version 13.0 | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+20Ax | ₠ | ₡ | ₢ | ₣ | ₤ | ₥ | ₦ | ₧ | ₨ | ₩ | ₪ | ₫ | € | ₭ | ₮ | ₯ |
U+20Bx | ₰ | ₱ | ₲ | ₳ | ₴ | ₵ | ₶ | ₷ | ₸ | ₹ | ₺ | ₻ | ₼ | ₽ | ₾ | ₿ |
U+20Cx |
*Overview of French franc from the BBC