Frangula mucronata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Rosales |
Họ: | Rhamnaceae |
Chi: | Frangula |
Loài: | F. mucronata
|
Danh pháp hai phần | |
Frangula mucronata (Schltdl.) Grubov |
Frangula mucronata là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (Schltdl.) Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.[1]