Freimettigen

Freimettigen
Freimettigen trên bản đồ Thụy Sĩ
Freimettigen
Freimettigen
Freimettigen trên bản đồ Bang Bern
Freimettigen
Freimettigen
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnKonolfingen
Diện tích[1]
 • Tổng cộng2,95 km2 (114 mi2)
Độ cao675 m (2,215 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng473
 • Mật độ1,6/km2 (4,2/mi2)
Mã bưu chính3510
Mã SFOS031
Giáp vớiHäutligen, Konolfingen, Linden, Niederhünigen, Oberdiessbach
Websitewww.freimettigen.ch
SFSO statistics

Freimettigen là một đô thị ở huyện Konolfingenbang BernThụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 2,95 km²[3], dân số năm tháng 12 năm 2018 là 466 người.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Federal Statistical Office. Truy cập 13 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Federal Statistical Office. Truy cập 12 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ https://www.bfs.admin.ch/bfs/de/home/statistiken/raum-umwelt/bodennutzung-bedeckung/gesamtspektrum-regionalen-stufen/gemeinden.html. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. ^ Statistik, Bundesamt für (9 tháng 4 năm 2019). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, Provisorische Jahresergebnisse, 2018 - 2018 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[X-Men] Nhân vật Apocalypse - The First One
[X-Men] Nhân vật Apocalypse - The First One
Câu chuyện của Apocalypse (En Sabah Nur) bắt đầu khi anh ta sinh ra vào khoảng 5000 năm trước công nguyên ở Ai Cập
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xianyun là nhân vật 5 sao thứ 2 sau Shenhe có chỉ số đột phá là att, và cũng không bất ngờ bởi vai trò của bà cũng giống với Shenhe.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Đấng tối cao Yamaiko - Trái tim ấm áp trong hình hài gai góc
Đấng tối cao Yamaiko - Trái tim ấm áp trong hình hài gai góc
1 trong 3 thành viên là nữ của Guild Ainz Ooal Gown. Bên cạnh Ulbert hay Touch, thì cô còn là 1 những thành viên đầu tiên của Clan Nine Own Goal