"Fuck Love" | ||||
---|---|---|---|---|
Bài hát của XXXTentacion cùng với Trippie Redd | ||||
từ album 17 | ||||
Phát hành | 25 tháng 8, năm 2017 | |||
Thu âm | 2017 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 2:26 | |||
Hãng đĩa |
| |||
Sáng tác | ||||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự của XXXTentacion | ||||
| ||||
Thứ tự single của Trippie Redd | ||||
|
"Fuck Love" (viết cách điệu để tránh thô tục là "F Love", "F**k Love", hoặc đơn giản là "Love") là một bài hát của rapper người Mỹ XXXTentacion thể hiện cùng với Trippie Redd. Ca khúc được phát hành từ album đầu tay của anh 17. Được phát hành ngày 24 tháng 8 năm 2017. Bài hát được sản xuất bởi Nick Mira, Taz Taylor, và Dex Duncan.
"Fuck Love" đạt hạng 41 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 tại Hoa Kỳ và từng một lần nữa dành hạng thứ 28 sau cái chết của anh.[3] Vào ngày 29 tháng 3 năm 2019, "Fuck Love" trở thành ca khúc được nghe nhiều nhất trên nền tảng SoundCloud với hơn 206 triệu lượt nghe.
Chart (2018) | Peak position |
---|---|
Áo (Ö3 Austria Top 40)[4] | 69 |
Canada (Canadian Hot 100)[5] | 31 |
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[6] | 44 |
Đan Mạch (Tracklisten)[7] | 39 |
Pháp (SNEP)[8] | 70 |
Hungary (Stream Top 40)[9] | 32 |
Ireland (IRMA)[10] | 51 |
Ý (FIMI)[11] | 63 |
Hà Lan (Single Top 100)[12] | 45 |
New Zealand (Recorded Music NZ)[13] | 19 |
Na Uy (VG-lista)[14] | 37 |
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[15] | 84 |
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[16] | 35 |
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[17] | 48 |
Anh Quốc (OCC)[18] | 89 |
Anh Quốc Indie (Official Charts Company)[19] | 10 |
Anh Quốc R&B (Official Charts Company)[20] | 30 |
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[21] | 28 |
Hoa Kỳ Hot R&B/Hip-Hop Songs (Billboard)[22] | 18 |
Chart (2017) | Vị trí |
---|---|
US Hot R&B/Hip-Hop Songs (Billboard)[23] | 88 |
US Hot R&B Songs (Billboard)[24] | 26 |
Chart (2018) | Vị trí |
---|---|
US Hot R&B/Hip-Hop Songs (Billboard)[25] | 100 |
US Hot R&B Songs (Billboard)[26] | 26 |
Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[27] | Platinum | 90.000‡ |
Pháp (SNEP)[28] | Platinum | 200.000‡ |
Ý (FIMI)[29] | Platinum | 50.000‡ |
New Zealand (RMNZ)[30] | Gold | 15.000‡ |
Anh Quốc (BPI)[31] | Platinum | 600.000‡ |
Hoa Kỳ (RIAA)[32] | 9× Platinum | 9.000.000‡ |
‡ Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ và phát trực tuyến. |