Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Shunsuke Fukuda | ||
Ngày sinh | 17 tháng 4, 1986 [1] | ||
Nơi sinh | Misato, Saitama, Nhật Bản[1] | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Giravanz Kitakyushu | ||
Số áo | 28 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2008 | Đại học Hosei | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009– | Omiya Ardija | 32 | (2) |
2011–2012 | → Kataller Toyama (mượn) | 54 | (6) |
2016 | → Giravanz Kitakyushu (mượn) | 23 | (0) |
2017– | Giravanz Kitakyushu | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Shunsuke Fukuda (福田 俊介 Fukuda Shunsuke , sinh ngày 17 tháng 4 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Hiện tại anh thi đấu cho Giravanz Kitakyushu ở J. League.[2]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
2009 | Omiya Ardija | J1 League | 3 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 |
2010 | 7 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 13 | 0 | ||
2011 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
Kataller Toyama | J2 League | 19 | 2 | 2 | 1 | – | 21 | 3 | ||
2012 | 35 | 4 | 1 | 0 | – | 36 | 4 | |||
2013 | Omiya Ardija | J1 League | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |
2014 | 9 | 0 | 4 | 0 | – | 13 | 0 | |||
2015 | J2 League | 12 | 2 | 1 | 0 | – | 13 | 2 | ||
2016 | Omiya Ardija | J1 League | 2 | 0 | – | 1 | 0 | 3 | 0 | |
Giravanz Kitakyushu | J2 League | 23 | 0 | 1 | 0 | – | 24 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 111 | 8 | 11 | 1 | 6 | 0 | 129 | 9 |