Gãy xương | |
---|---|
Hình ảnh bên ngoài và bên trong của một cẳng tay bị gãy xương phức tạp, trước và sau phẫu thuật. | |
Chuyên khoa | osteology |
ICD-10 | Sx2 (where x=0-9 depending on the location of the fracture) |
ICD-9-CM | 829 |
DiseasesDB | 4939 |
MeSH | D050723 |
Gãy xương là một tình trạng y khoa trong đó có sự gián đoạn về cấu trúc bình thường của xương. Xương bị gãy có thể là do một lực tác dụng mạnh hay một tổn thương không đáng kể kết hợp với các bệnh làm yếu cấu trúc xương như loãng xương, ung thư xương, hay bệnh tạo xương bất hoàn, trong các trường hợp này thuộc về gãy xương bệnh lý.