Gabriel trong màu áo Beşiktaş năm 2024 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Gabriel Armando de Abreu | ||
Ngày sinh | 26 tháng 11, 1990 | ||
Nơi sinh | São Paulo, Brasil | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Atlético Madrid | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009 | Taboão da Serra | ||
2009–2010 | Vitória | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | Vitória | 77 | (1) |
2013–2015 | Villarreal | 37 | (0) |
2015–2017 | Arsenal | 46 | (1) |
2017–2024 | Valencia | 192 | (8) |
2024– | Atlético Madrid | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2024 |
Gabriel Armando de Abreu (sinh ngày 26 tháng 11 năm 1990, được biết đến nhiều hơn với cái tên Gabriel Paulista hay Gabriel là một cầu thủ bóng đá quốc tịch Brasil, hiện đang chơi cho câu lạc bộ Atlético Madrid ở vị trí trung vệ.
Anh bắt đầu sự nghiệp với việc chơi cho đội trẻ Vitória vào năm 2010 trong một mùa giải[1], rồi chuyển đến chơi cho Villarreal[2] thêm nửa mùa giải trước khi chính thức ký hợp đồng với Arsenal vào tháng 1 năm 2015[3].
Câu lạc bộ | Mùa giải | Hạng | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục[i] | Khác[ii] | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |||
Vitória | 2010 | Série A | 11 | 0 | 2 | 0 | — | 8 | 0 | 1 | 0 | 22 | 0 | |
2011 | Série B | 17 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 10 | 0 | 27 | 0 | ||
2012 | 35 | 0 | 5 | 0 | — | 0 | 0 | 17 | 4 | 57 | 4 | |||
2013 | Série A | 14 | 1 | 3 | 0 | — | 0 | 0 | 18 | 2 | 35 | 3 | ||
Tổng cộng | 77 | 1 | 10 | 0 | — | 8 | 0 | 46 | 6 | 141 | 7 | |||
Villarreal | 2013–14 | La Liga | 18 | 0 | 3 | 0 | — | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 0 | |
2014–15 | 19 | 0 | 2 | 0 | — | 8 | 0 | 0 | 0 | 29 | 0 | |||
Tổng cộng | 37 | 0 | 5 | 0 | — | 8 | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | |||
Arsenal | 2014–15 | Premier League | 6 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 |
2015–16 | 21 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 29 | 1 | ||
2016-17 | 19 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 27 | 0 | ||
Tổng cộng | 46 | 1 | 9 | 0 | 3 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 64 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 141 | 2 | 21 | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 46 | 6 | 229 | 8 |