Amallah năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Selim Amallah[1] | ||
Ngày sinh | 15 tháng 11, 1996 | ||
Nơi sinh | Hautrage, Bỉ[2] | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Valladolid | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2008 | RAEC Mons | ||
2008–2012 | Anderlecht | ||
2012–2015 | RAEC Mons | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | Mouscron | 3 | (0) |
2016–2017 | Tubize | 24 | (0) |
2017–2019 | Mouscron | 52 | (14) |
2019–2023 | Standard Liège | 80 | (24) |
2023– | Valladolid | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019– | Maroc | 37 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 9 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 1 năm 2024 |
Selim Amallah (tiếng Ả Rập: سليم أملاح; sinh ngày 15 tháng 11 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Real Valladolid tại La Liga. SInh ra ở Bỉ, anh thi đấu cho cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc.
Club | Season | League | Cup | Europe | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Mouscron | 2017–18 | Belgian First Division A | 21 | 5 | 2 | 0 | – | 8[a] | 4 | 31 | 9 | |
2018–19 | Belgian First Division A | 19 | 3 | 1 | 0 | – | 4[a] | 2 | 24 | 5 | ||
Total | 40 | 8 | 3 | 0 | – | 12 | 6 | 55 | 14 | |||
Standard Liège | 2019–20 | Belgian First Division A | 25 | 7 | 2 | 0 | 5[b] | 2 | – | 32 | 9 | |
2020–21 | Belgian First Division A | 23 | 8 | 2 | 1 | 6[b] | 4 | – | 31 | 13 | ||
Total | 48 | 15 | 4 | 1 | 11 | 6 | – | 63 | 22 | |||
Career total | 88 | 23 | 7 | 1 | 11 | 6 | 12 | 6 | 118 | 36 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 tháng 10 năm 2020 | Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc | Sénégal | 1–0 | 3–1 | Giao hữu |
2 | 12 tháng 10 năm 2021 | Guinée | 2–1 | 4–1 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 | |
3 | 3–1 | |||||
4 | 14 tháng 1 năm 2022 | Sân vận động Ahmadou Ahidjo, Yaoundé, Cameroon | Comoros | 1–0 | 2–0 | CAN 2021 |