Gali acetylacetonat

Gali acetylacetonat
Danh pháp IUPAC(Z)-4-bis[(Z)-1-methyl-3-oxobut-1-enoxy]gallanyloxypent-3-en-2-one[1]
Tên khácGallium acetylacetonate, Gallium, tris(2,4-pentanedionato-κOO′)-, (OC-6-11)-, Gallium, tris(2,4-pentanedionato)-, Gallium, tris(2,4-pentanedionato-O,O′)-, (OC-6-11)-, Tris(acetylacetonato)gallium, Tris(2,4-pentanedionato)gallium[2]
Nhận dạng
Số CAS14405-43-7
PubChem16717626
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • CC(=CC(=O)C)O[Ga](OC(=CC(=O)C)C)OC(=CC(=O)C)C

InChI
đầy đủ
  • 1S/3C5H8O2.Ga/c3*1-4(6)3-5(2)7;/h3*3,6H,1-2H3;/q;;;+3/p-3/b3*4-3-;
Thuộc tính
Công thức phân tửGaC15H21O6
Khối lượng mol367.05 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu trắng
Khối lượng riêng1.42 g/cm³
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Các nguy hiểm
Ký hiệu GHSThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)GHS08: Health hazard[3]
Báo hiệu GHSNguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Gali acetylacetonat, còn được gọi là Ga(acac)3, là một phức chất hữu cơ có công thức hóa họcGa(C5H7O2)3. Phức chất gali hữu cơ này có cấu trúc D3 đối xứng, gồm một nguyên tử gali liên kết với ba nhóm acetylacetonat[4].

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Gali acetylacetonat có thể dùng để điều chế các gali oxide bằng cách cho gali acetylacetonat phản ứng với nước hoặc ozon[5]. Ga(acac)3 cũng có thể được sử dụng để điều chế gali nitridenhiệt độ thấp và độ tinh khiết cao[6][7].

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Elements, American. “CAS Number 14405-43-7”. American Elements (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ “CAS Common Chemistry”. commonchemistry.cas.org. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
  3. ^ “Substance Information - ECHA”. echa.europa.eu (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
  4. ^ Dymock, K.; Palenik, G. J. (1974). “Tris(acetylacetonato)gallium(III)”. Acta Crystallographica Section B Structural Crystallography and Crystal Chemistry. 30 (5): 1364–1366. doi:10.1107/S0567740874004833.
  5. ^ "Growth of gallium oxide thin films from gallium acetylacetonate by atomic layer epitaxy". Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
  6. ^ "Low-Temperature Catalytic Synthesis of Gallium Nitride Nanowires"
  7. ^ "Temperature-controlled catalytic growth of one-dimensional Gallium nitride nanostructures using a gallium organometallic precursor". Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2021.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Những nhân vật Genshin Impact miễn phí sẽ phù hợp với đội hình như thế nào?
Những nhân vật Genshin Impact miễn phí sẽ phù hợp với đội hình như thế nào?
Cùng tìm hiểu cách xây dựng đội hình với các nhân vật miễn phí trong Genshin Impact
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Cách Zoom Tăng Tỉ Lệ Chuyển Đổi Chỉ Với 1 Thay Đổi Trong Design
Bạn có thể sử dụng Zoom miễn phí (max 40p cho mỗi video call) hoặc mua gói Pro/Business dành cho doanh nghiệp.
Danh sách những người sở hữu sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Danh sách những người sở hữu sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan được kế thừa qua nhiều thế hệ kể từ khi bị chia ra từ Titan Thủy tổ của Ymir Fritz