Gali acetylacetonat | |
---|---|
![]() | |
Danh pháp IUPAC | (Z)-4-bis[(Z)-1-methyl-3-oxobut-1-enoxy]gallanyloxypent-3-en-2-one[1] |
Tên khác | Gallium acetylacetonate, Gallium, tris(2,4-pentanedionato-κO,κO′)-, (OC-6-11)-, Gallium, tris(2,4-pentanedionato)-, Gallium, tris(2,4-pentanedionato-O,O′)-, (OC-6-11)-, Tris(acetylacetonato)gallium, Tris(2,4-pentanedionato)gallium[2] |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | GaC15H21O6 |
Khối lượng mol | 367.05 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu trắng |
Khối lượng riêng | 1.42 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Các nguy hiểm | |
Ký hiệu GHS | ![]() ![]() |
Báo hiệu GHS | Nguy hiểm |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Gali acetylacetonat, còn được gọi là Ga(acac)3, là một phức chất hữu cơ có công thức hóa học là Ga(C5H7O2)3. Phức chất gali hữu cơ này có cấu trúc D3 đối xứng, gồm một nguyên tử gali liên kết với ba nhóm acetylacetonat[4].
Gali acetylacetonat có thể dùng để điều chế các gali oxide bằng cách cho gali acetylacetonat phản ứng với nước hoặc ozon[5]. Ga(acac)3 cũng có thể được sử dụng để điều chế gali nitride ở nhiệt độ thấp và độ tinh khiết cao[6][7].