IWI Galil ACE | |
---|---|
Loại | Súng trường tấn công Súng trường chiến đấu Súng cạc-bin |
Nơi chế tạo | Colombia Israel Việt Nam |
Lược sử hoạt động | |
Phục vụ | 2008-nay |
Sử dụng bởi | Colombia Israel Việt Nam Lào Ấn Độ Hàn Quốc Indonesia Singapore Chile Peru Ukraina |
Lược sử chế tạo | |
Nhà sản xuất | Israel Weapon Industries (Trước đây là Israel Military Industries) Được sản xuất theo giấy phép: |
Các biến thể | Xem Các phiên bản |
Thông số | |
Khối lượng | 2,80 kg (6,2 lb) (ACE 21) 3,30 kg (7,3 lb) (ACE 22) 3,44 kg (7,6 lb) (ACE 23) |
Chiều dài | 730 mm (29 in) / 650 mm (26 in) với báng gập (ACE 21) 847 mm (33,3 in) / 767 mm (30,2 in) với báng gập (ACE 22) 975 mm (38,4 in) / 895 mm (35,2 in) collapsed (ACE 23) |
Độ dài nòng | 215 mm (8,5 in) (ACE 21[1]) 332 mm (13,1 in) (ACE 22[1]) 460 mm (18 in) (ACE 23[1]) |
Đạn | 5.45×39mm 5.56×45mm NATO 7.62x51mm NATO 7,62x39 mm |
Cơ cấu hoạt động | Nạp đạn bằng khí nén với thoi nạp đạn xoay |
Tốc độ bắn | 700 viên/phút |
Sơ tốc đầu nòng | 710 m/s (2.300 ft/s) (ACE 21) 850 m/s (2.800 ft/s) (ACE 22) 915 m/s (3.000 ft/s) (ACE 23) |
Tầm bắn hiệu quả | 300 đến 500 m |
Chế độ nạp | Băng đạn có thể tháo rời
|
IWI Galil ACE là một dòng súng trường tấn công và súng trường chiến đấu được phát triển và sản xuất bởi Israel Weapon Industries (IWI). Nó được sản xuất với ba cỡ nòng khác nhau: 5,56×45mm NATO, 7,62×39mm và 7,62×51mm NATO.
IWI US cũng sản xuất biến thể bán tự động của Galil ACE. Vào năm 2020, một phiên bản giới hạn của Galil ACE dùng cỡ đạn 5,45×39mm đã được sản xuất. IWI US sau đó đã giới thiệu dòng Gen II, dòng này giới thiệu bộ phận ốp nòng M-LOK và báng súng tương thích kiểu M4 vào năm 2023.
Dòng IWI Galil ACE dựa trên thiết kế ban đầu của IMI Galil, nhưng thay vào đó sử dụng thiết kế hiện đại để tăng độ chính xác và giảm trọng lượng, trong khi vẫn duy trì tính công thái học, dễ bảo trì và độ tin cậy của Galil nguyên gốc trong điều kiện chiến đấu. Trong thiết kế, người ta đặc biệt nhấn mạnh vào việc tăng độ tin cậy và độ chính xác trong các điều kiện chiến trường bất lợi.
IWI Galil ACE đã được sử dụng làm súng trường tiêu chuẩn phục vụ ở nhiều quốc gia, chẳng hạn như Quân đội Chile và Quân đội Nhân dân Việt Nam. Galil ACE cũng được sản xuất theo giấy phép của Indumil, FAMAE, RPC Fort và Nhà máy Z111.
Sau khi quân đội và cảnh sát Colombia tiếp nhận khẩu IMI Galil của Israel làm súng trường tiêu chuẩn cho mình, phía Colombia đã quyết định mua bản quyền thiết kế và tự sản xuất của khẩu súng này và từ nền tảng của thiết kế Galil, tiến hành một số cải tiến để phù hợp với điều kiện thực tế của quân đội Colombia. Một số cải tiến có thể liệt kê như sau:[2]
Có nhiều phiên bản Galil ACE khác nhau với 3 cỡ đạn được sử dụng:[1][4]
Tên | Cỡ đạn | Chiều dài nòng | Chiều dài súng | Chiều dài súng (báng gập) |
Khối lượng rỗng | Loại băng đạn | Sơ tốc đầu nòng | Tầm bắn | Tốc độ bắn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ACE 21 | 5,56x45mm NATO | 215 mm (8,5 in) | 730 mm (29 in) | 650 mm (26 in) | 2,80 kg (6,2 lb) | 35 viên Galil | 715 m/s (2.350 ft/s) | 300 mét | 700 phát/phút |
ACE 22 | 5,56x45mm NATO | 332 mm (13,1 in) | 847 mm (33,3 in) | 767 mm (30,2 in) | 3,30 kg (7,3 lb) | 35 viên Galil | 850 m/s (2.800 ft/s) | _ | 700 phát/phút |
ACE 23 | 5,56x45mm NATO | 460 mm (18 in) | 975 mm (38,4 in) | 895 mm (35,2 in) | 3,44 kg (7,6 lb) | 35 viên Galil | 915 m/s (3.000 ft/s) | 500 mét | 700 phát/phút |
ACE 31 | 7,62x39 mm | 215 mm (8,5 in) | 650 mm (26 in) | 650 mm (26 in) | 3,05 kg (6,7 lb) | 30 viên AK | 600 m/s (2.000 ft/s) | _ | 700 phát/phút |
ACE 32 | 7,62x39 mm | 406 mm (16,0 in) | 895 mm (35,2 in) | 815 mm (32,1 in) | 3,40 kg (7,5 lb) | 30 viên AK | 680 m/s (2.200 ft/s) | _ | 700 phát/phút |
ACE 52 | 7,62x51mm NATO | 400 mm (16 in) | 935 mm (36,8 in) | 855 mm (33,7 in) | 3,685 kg (8,12 lb) | 25 viên | 800 m/s (2.600 ft/s) | _ | 650 phát/phút |
ACE 53 | 7,62x51mm NATO | 508 mm (20,0 in) | 1.043 mm (41,1 in) | 963 mm (37,9 in) | 3,845 kg (8,48 lb) | 25 viên | 860 m/s (2.800 ft/s) | _ | 650 phát/phút |
<ref>
không hợp lệ: tên “iwi” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
|tựa đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)
|tựa đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)
|tựa đề=
tại ký tự số 1 (trợ giúp)