Galipea

Galipea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Rutaceae
Chi (genus)Galipea
Các loài
Khoảng 10, xem trong bài.

Galipea là một chi thực vật thuộc họ Rutaceae.

Bao gồm các loài:[1][2]

Galipea officinalis is currently a synonym of Angostura trifoliata.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gómez-Laurito, J. and Q. Jiménez Madrigal. (1994). {{subst:đang dịch 2|ngôn ngữ=tiếng Anh}} A new loài Galipea (Rutaceae-Cuspariinae) from Costa Rica and Nicaragua. Novon 4:4 347-49.
  2. ^ Kallunki, J. (1988). {{subst:đang dịch 2|ngôn ngữ=tiếng Anh}} A new loài Galipea (Rutaceae) from Nicaragua and Costa Rica. Brittonia 40:3 241-44.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Galipea tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lịch sử hình thành của Tinh Linh Nước Trong
Lịch sử hình thành của Tinh Linh Nước Trong
Rất lâu rất lâu về trước, lâu đến mức thế giới chưa thành hình, con người chưa xuất hiện, kẻ thống trị chưa đổ bộ, từng có một vùng biển đặc thù, chất nước của nó khác xa so với nước biển hiện tại
Game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Bandai Namco đã ấn định ngày phát hành chính thức của tựa game đối kháng Jujutsu Kaisen: Cursed Clash
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Trong Black Myth: Wukong thì Sa Tăng và Tam Tạng không xuất hiện trong game nhưng cũng hiện diện ở những đoạn animation