Họ Cửu lý hương hay họ Vân hương ,[ 3] còn gọi là họ Cam hay họ Cam chanh hoặc họ Cam quýt [ 4] (danh pháp khoa học : Rutaceae ) là một họ thực vật trong bộ Bồ hòn (Sapindales).[ 5]
Các loài của họ này nói chung có hoa được chia thành 4 hay 5 phần, thông thường có mùi thơm rất mạnh. Chúng xuất hiện dưới dạng và kích thước từ cây thân thảo tới cây bụi và cây thân gỗ nhỏ.
Quan trọng nhất về mặt kinh tế trong họ này là chi Citrus (chi Cam), trong đó bao gồm các loại cây ăn quả như cam , chanh , quất , quýt , bưởi và bưởi chùm .
Họ này còn được gọi dưới các tên khoa học sau đây:
Amyridaceae Kunth (1824)
Aurantiaceae Durande
Boroniaceae J. Agardh
Cneoraceae Vest (1818)
Correaceae J. Agardh, về danh nghĩa là không hợp lệ.
Cuspariaceae (DC.) Tratt.
Dictamnaceae Vest
Diosmaceae R. Br.
Diplolaenaceae J. Agardh
Flindersiaceae (Engl.) C. T. White cũ là Airy Shaw (1964)
Fraxinellaceae Nees & Mart.
Pilocarpaceae J. Agardh
Ptaeroxylaceae J.-F.Leroy (1960)
Pteleaceae Kunth
Zanthoxylaceae Bercht. & J. Presl
Họ này có khoảng 161 chi và 1600 loài
Coleonema pulchrum
Cneorum tricoccon
Erythrochiton brasiliensis
Citrus L. (bao gồm cả Pleurocitrus ): Chi Cam chanh , gồm cam, chanh, quất, quýt
Clausena Burm.f.: Hoàng bì
Clymenia Swingle
Cneoridium Hook.f.
Cneorum L. (nguyên là họ Cneoraceae, bao gồm cả Neochamaelea )
Coleonema Bartl. & H.L.Wendl.
Comptonella Baker f.
Coombea P.Royen
Correa Andrews
Crowea Sm.
Cyanothamnus Lindl.
Decagonocarpus Engl.
Decatropis Hook.f.
Decazyx Pittier & S.F.Blake
Dendrosma Pancher & Sebert
Dictamnus L.: Bạch tiên
Dictyoloma A.Juss.
Diosma L.
Diphasia Pierre
Diphasiopsis Mendonca
Diplolaena R.Br.
Drummondita Harv.
Dutaillopsis T. Hartley
Dutaillyea Baill.
Echinocitrus Tanaka
Empleuridium Sond. & Harv.
Empleurum Aiton
Eremocitrus Swingle
Eriostemon Sm.
Erythrochiton Nees & Mart.
Esenbeckia Kunth
Euchaetis Bartl. & H.L.Wendl.
Euodia J.R.Forst. & G.Forst. (bao gồm cả Evodia , Zieridium ): Ba chạc, chè đắng, chè cỏ, dầu dầu, ngô thù du
Euxylophora Huber
Evodiella Linden
Fagaropsis Mildbr. ex Siebenl. (bao gồm cả Clausenopsis )
Feroniella Swingle
Flindersia RBr.: Cự bàn mộc
Fortunella Swingle: Kim kết
Galipea Aubl.
Geijera Schott
Geleznowia Turcz.
Glycosmis Correa (bao gồm cả Thoreldora ): Chi Cơm rượu hay Sơn tiểu quất
Halfordia F.Muell.
Haplophyllum A.Juss.: Vân hương thảo
Harrisonia
Helietta Tul.
Hortia Vand.
Ivodea Capuron
Kodalyodendron Borhidi & Acuna
Leptothyrsa Hook.f.
Limnocitrus Swingle
Limonia L. (bao gồm cả Feronia )
Lubaria Pittier
Lunasia Blanco (bao gồm cả Rabelaisia )
Luvunga Buch.-Ham. ex Wight & Arn.: Tam diệp đằng quất
Maclurodendron T.G.Hartley
Macrostylis Bartl. & H.L.Wendl.
Medicosma Hook.f.
Megastigma Hook.f.
Melicope J.R.Forst. & G.Forst (bao gồm cả Pelea ): Mật thù du
Merope M.Roem.
Merrillia Swingle
Metrodorea A.St.-Hil.
Microcitrus Swingle
Microcybe Turcz.
Micromelum Blume: Tiểu vân mộc
Monanthocitrus Tanaka
Monnieria Loefl. (bao gồm cả Ertela , Moniera )
Muiriantha C.A.Gardner
Murraya L. (bao gồm cả Chalcas ): Nguyệt quới, nguyệt quất, cửu lý hương, vương tùng (củ khỉ, nhâm hôi, cơm nguội)
Myrtopsis Engl.
Naringi Adans. (bao gồm cả Hesperethusa )
Naudinia Planch. & Linden
Nematolepis Turcz.
Neobyrnesia J.A.Armstr.
Neoschmidia T.G. Hartley
Nycticalanthus Ducke
Oricia Pierre
Oriciopsis Engl.
Orixa Thunb.: Xú thường sơn
Oxanthera Montrouz.
Pamburus Swingle
Paramignya Wight: Đơn diệp đằng quất
Peltostigma Walp.
Pentaceras Hook.f.
Phebalium Vent.
Phellodendron Rupr.: Hoàng bách (hoàng bá)
Philotheca Rudge
Phyllosma Bolus
Pilocarpus Vahl
Pitavia Molina
Platydesma H.Mann
Pleiospermium (Engl.) Swingle
Plethadenia Urb.
Polyaster Hook.f.
Poncirus Raf.: Cam ba lá, chỉ thực
Pseudiosma DC.
Psilopeganum Hemsl.: Sơn ma hoàng
Ptaeroxylon
Ptelea L.: Du quất
Raputia Aubl. (bao gồm cả Myllanthus , Neoraputia , Raputiarana , Sigmatanthus )
Rauia Nees & Mart.
Raulinoa R.S.Cowan
Ravenia Vell. (bao gồm cả Pomphidea )
Raveniopsis Gleason
Rhadinothamnus Paul G.Wilson
Ruta L.: Cửu lý hương, vân hương
Rutaneblina Steyerm. & Luteyn
Sarcomelicope Engl.
Severinia Ten.
Sheilanthera I.Williams
Skimmia Thunb.: Nhân vu
Spathelia L. (bao gồm cả Diomma )
Spiranthera A.St.-Hil.
Stauranthus Liebm.
Swinglea Merr.: Mộc quất Philippines
Teclea Delile (bao gồm cả Comoroa )
Tetractomia Hook.f. (bao gồm cả Terminthodia )
Tetradium Lour.: Dầu dấu, tứ
Thamnosma montana
^ “Rutaceae Juss., nom. cons” . Germplasm Resources Information Network . United States Department of Agriculture . 17 tháng 1 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2009 .
^ Takhtajan, Armen (2009). Flowering Plants (ấn bản thứ 2). Springer. tr. 375–376. ISBN 978-1-4020-9608-2 .
^ Lấy theo các tên "Cửu lý hương", "Vân hương" là tên gọi trong tiếng Việt của một số loài thuộc chi Ruta như Ruta chalepensis , Ruta graveolens ..., xem trong bài viết cụ thể về loài. "Cửu lý hương" còn là một tên gọi khác của loài Nguyệt quới Murraya paniculata .
^ Theo tên gọi của một số loài cây ăn quả phổ biến thuộc chi Citrus .
^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist” . Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014 .
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Họ Cửu lý hương .