Galium obliquum |
---|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Gentianales |
---|
Họ (familia) | Rubiaceae |
---|
Chi (genus) | Galium |
---|
Loài (species) | G. obliquum |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Galium obliquum Vill. |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Galium rubrum subsp. obliquum (Vill.) Rouy in G.Rouy & J.Foucaud
- Galium mucronatum Lam.
- Galium pallens Thuill.
- Galium corsicum Tausch
- Galium alpicola Jord.
- Galium brachypodum Jord.
- Galium gracilentum Jord.
- Galium laetum Jord.
- Galium lusitanicum Jord.
- Galium luteolum Jord.
- Galium myrianthum Jord.
- Galium prostii Jord.
- Galium rubidum Jord.
- Galium leucophaeum Gren. & Godr.
- Galium pseudomyrianthum Gennari
- Galium tomophyllum Gand.
- Galium jordanii subsp. gracilentum (Jord.) Nyman
|
Galium obliquum là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Vill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.[2]