Garnotia elata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Garnotia |
Loài (species) | G. elata |
Danh pháp hai phần | |
Garnotia elata (Arn. ex Miq.) Janowski |
Garnotia elata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Arn. ex Miq.) Janowski mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.[1]