Geflügeltes Wort

Geflügeltes Wort là từ tiếng Đức để chỉ một trích dẫn từ một nguồn cụ thể, mà đã trở thành một thành ngữ trong đời sống hàng ngày (nghĩa đen là một từ có cánh). Đa số là những diễn tả ngắn về những vấn đề phức tạp hay về những kinh nghiệm đời sống.

Sách của Georg Büchmann về Geflügelte Worte, Ấn bản 12, năm 1880

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn gốc của Geflügeltes Wort thường là những thành ngữ có gốc từ tiếng Latin hay tiếng Hy Lạp cổ, cũng như những dịch phẩm kinh thánh của Martin Luther. Co thể lấy ngay từ „Geflügelte Worte" (griechisch: ἔπεα πτερόεντα – épea pteróenta) làm thí dụ. Nó xuất hiện trong tác phẩm Iliad 46 lần, trong Odýsseia 58 lần, và có nghĩa là những lời nói, mà tới tai người nghe bằng Flügeln (cánh).[1]

Danh sách geflügelte Worte[sửa | sửa mã nguồn]

Trong bài Danh sách geflügelte Worte có các liên kết tới các bài danh sách geflügelte Worte theo mẫu tự A, B, C... và nghĩa tiếng Việt.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sách Ổn định hay tự do
Sách Ổn định hay tự do
Ổn định hay tự do - Cuốn sách khích lệ, tiếp thêm cho bạn dũng khí chinh phục ước mơ, sống cuộc đời như mong muốn.
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Trong một ngày đầu năm 2000, hai gã khổng lồ công nghệ, Apple và NVIDIA, bước chân vào một cuộc hôn nhân đầy tham vọng và hứa hẹn
Lý do Levi Ackerman và AOT được yêu thích nhất mọi thời đại
Lý do Levi Ackerman và AOT được yêu thích nhất mọi thời đại
Quá khứ bi thương của Levi thì hẳn chúng ta đã nắm rõ rồi. Levi dành cả tuổi thơ và niên thiếu ở dưới đáy xã hội và chính những bi kịch đã tạo nên anh của hiện tại
Top phim lãng mạn giúp hâm nóng tình cảm mùa Valentine
Top phim lãng mạn giúp hâm nóng tình cảm mùa Valentine
Phim đề tài tình yêu luôn là những tác phẩm có nội dung gần gũi, dung dị, phù hợp với nhiều đối tượng, đặc biệt là dành cho những trái tim đang thổn thức trong ngày tình nhân.