Geoffroea | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Tông (tribus) | Dalbergieae[1][2] |
Chi (genus) | Geoffroea Jacq. |
Loài điển hình | |
Geoffroea spinosa Jacq. | |
![]() | |
Các loài | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
Danh sách
|
Geoffroea là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.[4]
{{Chú thích tạp chí}}
: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)