Melkadze with Tosno năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Georgi Dzhemalovich Melkadze | ||
Ngày sinh | 4 tháng 4, 1997 | ||
Nơi sinh | Moskva, Nga | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Spartak Moskva | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | F.K. Spartak Moskva | 6 | (0) |
2014–2017 | → F.K. Spartak-2 Moskva | 55 | (19) |
2017–2018 | → F.K. Tosno (mượn) | 21 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | Russia U15 | 2 | (0) |
2012–2013 | U-16 Nga | 13 | (2) |
2013–2014 | U-17 Nga | 13 | (2) |
2014–2015 | U-18 Nga | 12 | (6) |
2015–2016 | U-19 Nga | 15 | (1) |
2017– | U-21 Nga | 11 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 3 năm 2018 |
Georgi Dzhemalovich Melkadze (tiếng Nga: Георгий Джемалович Мелкадзе, tiếng Gruzia: გიორგი მელქაძე; sinh ngày 4 tháng 4 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí tiền vệ trái hay tiền vệ chạy cánh trái cho F.K. Spartak Moskva.
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Nga cho F.K. Spartak-2 Moskva vào ngày 23 tháng 9 năm 2014 trong trận đấu với FC Znamya Truda Orekhovo-Zuyevo.[1]
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Spartak Moskva vào ngày 17 tháng 5 năm 2015 trong trận đấu với P.F.K. CSKA Moskva.[2]
Ngày 5 tháng 6 năm 2017, anh gia nhập đội bóng mới lên RFPL F.K. Tosno theo dạng cho mượn ở mùa giải 2017–18.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Spartak-2 Moskva | 2014–15 | PFL | 7 | 1 | – | – | 7 | 1 | ||
2015–16 | FNL | 22 | 7 | – | – | 22 | 7 | |||
2016–17 | 26 | 11 | – | – | 26 | 11 | ||||
Tổng cộng | 55 | 19 | 0 | 0 | 0 | 0 | 55 | 19 | ||
F.K. Spartak Moskva | 2014–15 | Premier Liga | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 2 | 0 | |
2015–16 | 4 | 0 | 0 | 0 | – | 4 | 0 | |||
2016–17 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | ||
Tổng cộng | 6 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 | ||
F.K. Tosno | 2017–18 | Premier Liga | 21 | 0 | 1 | 0 | – | 22 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 82 | 19 | 2 | 0 | 1 | 0 | 85 | 19 |