Mùa giải | 2017 |
---|---|
Thời gian | 1 tháng 4 – 26 tháng 11 năm 2017 |
Xuống hạng | Slavia Mozyr Naftan Novopolotsk Krumkachy Minsk |
Champions League | BATE Borisov |
Europa League | Dinamo Minsk Shakhtyor Soligorsk |
Số trận đấu | 223 |
Số bàn thắng | 496 (2,22 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | 17 – Mikhail Gordeichuk (BATE) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | BATE 6–0 Slutsk |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Slavia 0–6 BATE |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Slavia 0–6 BATE BATE 6–0 Slutsk |
← 2016 2018 → |
Giải bóng đá Ngoại hạng Belarus 2017 là mùa giải thứ 27 của giải đấu bóng đá cấp cao nhất ở Belarus. BATE Borisov đã bảo vệ thành công chức vô địch mùa này, và đây là danh hiệu thứ 14 của họ.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | BATE Borisov[a] (C) | 30 | 21 | 5 | 4 | 61 | 19 | +42 | 68[b] | Lọt vào vòng loại thứ nhất Champions League |
2 | Dinamo Minsk | 30 | 22 | 2 | 6 | 46 | 15 | +31 | 68[b] | Lọt vào vòng loại thứ nhất Europa League |
3 | Shakhtyor Soligorsk | 30 | 20 | 5 | 5 | 52 | 22 | +30 | 65 | |
4 | Dinamo Brest | 30 | 14 | 9 | 7 | 47 | 26 | +21 | 51[c] | |
5 | Torpedo-BelAZ Zhodino | 30 | 14 | 9 | 7 | 43 | 27 | +16 | 51[c] | |
6 | Neman Grodno | 30 | 14 | 7 | 9 | 42 | 32 | +10 | 49 | |
7 | Slutsk[a] | 30 | 12 | 8 | 10 | 30 | 34 | −4 | 44 | |
8 | Vitebsk | 30 | 12 | 7 | 11 | 35 | 38 | −3 | 43 | |
9 | Gorodeya | 30 | 8 | 14 | 8 | 37 | 35 | +2 | 38 | |
10 | Gomel | 30 | 9 | 8 | 13 | 24 | 25 | −1 | 35 | |
11 | Isloch Minsk Raion[d] | 30 | 10 | 4 | 16 | 27 | 46 | −19 | 27 | |
12 | Dnepr Mogilev | 30 | 6 | 8 | 16 | 27 | 48 | −21 | 26 | |
13 | Krumkachy Minsk[e] (R) | 30 | 5 | 10 | 15 | 26 | 47 | −21 | 25 | Xuống hạng chơi ở giải hạng hai Belarus |
14 | Minsk | 30 | 3 | 14 | 13 | 19 | 39 | −20 | 23 | |
15 | Slavia Mozyr (R) | 30 | 4 | 8 | 18 | 26 | 50 | −24 | 20 | Xuống hạng chơi ở giải hạng nhất Belarus |
16 | Naftan Novopolotsk[f] (R) | 30 | 4 | 6 | 20 | 18 | 57 | −39 | 13 |