Mùa giải | 2012–13 |
---|---|
Vô địch | KF Prishtina danh hiệu thứ 10 |
Xuống hạng | KF Liria, KF Vllaznimi |
Số trận đấu | 198 |
Số bàn thắng | 468 (2,36 bàn mỗi trận) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Kosova 6–0 Feronikeli |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Kosova 0–10 Drita |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Kosova 3–4 Hajvalia |
← 2011–12 2013–14 → |
Raiffeisen Superliga 2012–13 là mùa giải thứ 14 của hạng đấu bóng đá cao nhất Kosovo. Mùa giải khởi tranh từ 1 tháng 8 năm 2012, và kết thúc vào 2 tháng 6 năm 2013.[1]
Đội bóng | Thành phố | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
KF Besa | Peć | Shahin Haxhiislami Stadium | 8.500 |
KF Drenica | Skënderaj | Bajram Aliu Stadium | 3.000 |
KF Drita | Gjilan | City Stadium | 15.000 |
KF Feronikeli | Gllogoc | Football Stadium | 2.000 |
KF Hajvalia | Hajvalia | Hajvalis Studium | 1.000 |
KF Hysi | Podujeva | Stadium Merdare Stadium | 2.000 |
KF Kosova Vushtrri | Vučitrn | Ferki Aliu Studium | 5.000 |
KF Liria | Prizren | Përparim Thaçi Studium | 15.000 |
FC Prishtina | Priština | City Stadium | 16,200 |
KF Trepça | Kosovska Mitrovica | Olympic Stadium Adem Jashari | 29.000 |
KF Trepça'89 | Kosovska Mitrovica | Riza Lushta | 7.000 |
KF Vëllaznimi | Gjakova | City Stadium | 6.000 |
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Prishtina | 33 | 22 | 7 | 4 | 66 | 26 | +40 | 73 | Champion |
2 | Trepça'89 | 33 | 16 | 10 | 7 | 43 | 25 | +18 | 58 | |
3 | Besa | 33 | 14 | 9 | 10 | 38 | 37 | +1 | 51 | |
4 | Hajvalia | 33 | 12 | 10 | 11 | 43 | 40 | +3 | 46 | |
5 | Feronikeli | 33 | 12 | 10 | 11 | 33 | 45 | −12 | 46 | |
6 | Trepça | 33 | 12 | 9 | 12 | 35 | 34 | +1 | 45 | |
7 | Drita | 33 | 11 | 12 | 10 | 44 | 45 | −1 | 45 | |
8 | Drenica | 33 | 10 | 13 | 10 | 37 | 38 | −1 | 43 | |
9 | Kosova Vushtrri | 33 | 10 | 12 | 11 | 41 | 34 | +7 | 42 | |
10 | Hysi | 33 | 11 | 9 | 13 | 34 | 31 | +3 | 42 | Play-off Xuống hạng |
11 | Vëllaznimi | 33 | 6 | 9 | 18 | 23 | 43 | −20 | 27 | Xuống chơi tại 2013–14 Liga e Parë |
12 | Liria | 33 | 2 | 10 | 21 | 22 | 61 | −39 | 16 |
Cập nhật đến ngày 2 tháng 6 năm 2013
Nguồn: 2012–13 Giải bóng đá vô địch quốc gia Kosovo
Quy tắc xếp hạng: 1st points; 2nd head-to-head points; 3rd head-to-head goal difference; 4th overall wins; 5th goal difference; 6th goals scored.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.