Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2003 – Đơn nữ

Đơn nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2003
Vô địchBỉ Justine Henin-Hardenne
Á quânBỉ Kim Clijsters
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–1
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2002 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2004 →

Justine Henin-Hardenne là nhà vô địch khi đánh bại đồng hương Kim Clijsters trong trận chung kết, 7-5, 6-1 giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2003. Henin-Hardenne chỉ thua một set duy nhất trong toàn giải đấu và đó là trước tay vợt người Mỹ Jennifer Capriati ở bán kết.

Serena Williams là đương kim vô địch, tuy nhiên không tham gia vì chấn thương. Đương kim vô địch và người chị Venus Williams cũng rút lui trước giải đấu vì chấn thương. Việc rút lui của họ đánh dấu lần đầu tiên trong Kỉ nguyên Mở không có tay vợt nào vào chung kết năm trước thi đấu tại Mỹ Mở rộng.

Đây cũng là giải Mỹ Mở rộng đầu tiên của nhà vô địch trong tương lai Flavia Pennetta ở vòng chính, cô thất bại trước Svetlana Kuznetsova ở vòng một.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Bỉ Kim Clijsters (Chung kết)
  2. Bỉ Justine Henin-Hardenne (Vô địch)
  3. Hoa Kỳ Lindsay Davenport (Bán kết)
  4. Hoa Kỳ Venus Williams (Rút lui)
  5. Pháp Amélie Mauresmo (Tứ kết)
  6. Hoa Kỳ Jennifer Capriati (Bán kết)
  7. Nga Anastasia Myskina (Tứ kết)
  8. Hoa Kỳ Chanda Rubin (Vòng một)
  9. Slovakia Daniela Hantuchová (Vòng ba)
  10. Bulgaria Magdalena Maleeva (Vòng một)
  11. Nga Elena Dementieva (Vòng bốn)
  12. Tây Ban Nha Conchita Martínez (Vòng hai)
  13. Nga Vera Zvonareva (Vòng ba)
  14. Cộng hòa Nam Phi Amanda Coetzer (Vòng ba)
  15. Nhật Bản Ai Sugiyama (Vòng bốn)
  16. Nga Elena Bovina (Vòng một)
  17. Hoa Kỳ Meghann Shaughnessy (Vòng bốn)
  18. Thụy Sĩ Patty Schnyder (Vòng hai)
  19. Nga Nadia Petrova (Vòng ba)
  20. Ý Silvia Farina Elia (Vòng hai)
  21. Israel Anna Pistolesi (Vòng một)
  22. Serbia và Montenegro Jelena Dokić (Vòng hai)
  23. Pháp Nathalie Dechy (Vòng hai)
  24. Argentina Paola Suárez (Tứ kết)
  25. Hy Lạp Eleni Daniilidou (Vòng một)
  26. Nga Lina Krasnoroutskaya (Vòng một)
  27. Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng ba)
  28. Hoa Kỳ Lisa Raymond (Vòng hai)
  29. Ý Francesca Schiavone (Tứ kết)
  30. Tây Ban Nha Magüi Serna (Vòng hai)
  31. Hoa Kỳ Alexandra Stevenson (Vòng một)
  32. Thụy Sĩ Marie-Gayanay Mikaelian (Vòng hai)
  33. Slovenia Katarina Srebotnik (Vòng hai)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Bỉ Kim Clijsters 6 6  
5 Pháp Amélie Mauresmo 1 4  
1 Bỉ Kim Clijsters 6 6  
3 Hoa Kỳ Lindsay Davenport 2 3  
3 Hoa Kỳ Lindsay Davenport 6 6  
24 Argentina Paola Suárez 4 0  
1 Bỉ Kim Clijsters 5 1  
2 Bỉ Justine Henin-Hardenne 7 6  
6 Hoa Kỳ Jennifer Capriati 6 6  
29 Ý Francesca Schiavone 1 3  
6 Hoa Kỳ Jennifer Capriati 6 5 64
2 Bỉ Justine Henin-Hardenne 4 7 77
7 Nga Anastasia Myskina 2 3  
2 Bỉ Justine Henin-Hardenne 6 6  

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Bỉ K Clijsters 6 6  
WC Hoa Kỳ A Liu 2 3   1 Bỉ K Clijsters 6 6  
  Hoa Kỳ L Granville 6 6     Hoa Kỳ L Granville 1 1  
  Hoa Kỳ A Cargill 4 0   1 Bỉ K Clijsters 6 6  
  Hungary P Mandula 7 6   27 Nga S Kuznetsova 3 2  
  Zimbabwe C Black 5 2     Hungary P Mandula 3 3  
  Ý F Pennetta 1 1   27 Nga S Kuznetsova 6 6  
27 Nga S Kuznetsova 6 6   1 Bỉ K Clijsters 6 6  
17 Hoa Kỳ M Shaughnessy 6 6   17 Hoa Kỳ M Shaughnessy 2 4  
  Croatia K Šprem 3 2   17 Hoa Kỳ M Shaughnessy 6 7  
WC Hoa Kỳ C Morariu 3 5     Slovenia M Matevžič 3 5  
  Slovenia M Matevžič 6 7   17 Hoa Kỳ M Shaughnessy 4 6 6
Q Nga V Douchevina 4 2   13 Nga V Zvonareva 6 4 2
  Hoa Kỳ A Harkleroad 6 6     Hoa Kỳ A Harkleroad 3 6 1
  Slovakia Ľ Kurhajcová 3 2   13 Nga V Zvonareva 6 4 6
13 Nga V Zvonareva 6 6  

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Slovakia D Hantuchová 6 6  
  Pháp M Bartoli 3 2   9 Slovakia D Hantuchová 6 6  
  Ukraina J Vakulenko 7 6     Ukraina J Vakulenko 3 2  
  Đức B Rittner 5 2   9 Slovakia D Hantuchová 2 4  
  Thái Lan T Tanasugarn 6 7     Thái Lan T Tanasugarn 6 6  
  Ý R Grande 0 5     Thái Lan T Tanasugarn 6 6  
WC Hoa Kỳ B Bielik 1 4   18 Thụy Sĩ P Schnyder 4 3  
18 Thụy Sĩ P Schnyder 6 6     Thái Lan T Tanasugarn 2 2  
26 Nga L Krasnoroutskaya 1 6 3 5 Pháp A Mauresmo 6 6  
  Đức A Barna 6 0 6   Đức A Barna 6 64 5
WC Hoa Kỳ T Logar 4 2   Q Nga M Kirilenko 3 77 7
Q Nga M Kirilenko 6 6   Q Nga M Kirilenko 4 2  
  Pháp S Cohen-Aloro 6 6   5 Pháp A Mauresmo 6 6  
Q Nga A Jidkova 2 4     Pháp S Cohen-Aloro 2 2  
  Indonesia A Widjaja 0 2   5 Pháp A Mauresmo 6 6  
5 Pháp A Mauresmo 6 6  

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Hoa Kỳ L Davenport 6 6  
  Bỉ E Callens 1 0   3 Hoa Kỳ L Davenport 6 6  
  Cộng hòa Séc D Bedáňová 4 0     Ý ME Camerin 2 4  
  Ý ME Camerin 6 6   3 Hoa Kỳ L Davenport 6 6  
  Argentina C Fernández 6 1 5   Hungary M Czink 0 2  
  Hungary M Czink 3 6 7   Hungary M Czink 4 6 6
Q Belarus T Poutchek 3 61   28 Hoa Kỳ L Raymond 6 4 1
28 Hoa Kỳ L Raymond 6 77   3 Hoa Kỳ L Davenport 6 66 6
19 Nga N Petrova 6 6   19 Nga N Petrova 0 78 2
Q Colombia C Castaño 4 0   19 Nga N Petrova 6 6  
  Cộng hòa Séc D Chládková 6 1 6   Cộng hòa Séc D Chládková 1 2  
LL Ý Ad Serra Zanetti 4 6 1 19 Nga N Petrova 6 6  
  Áo B Schett 77 7 14 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 0 1  
  Slovakia J Husárová 63 5   Áo B Schett 6 5 2
Q Hoa Kỳ G Lastra 0 2   14 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 3 7 6
14 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6  

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Tây Ban Nha C Martínez 6 6  
  Hoa Kỳ S Taylor 3 4   12 Tây Ban Nha C Martínez 5 4  
  Úc A Molik 77 6     Úc A Molik 7 6  
Q Croatia J Kostanić 64 3     Úc A Molik 4 6 2
  Cộng hòa Séc Z Ondrášková 2 1   24 Argentina P Suárez 6 4 6
Q Venezuela M Sequera 6 6   Q Venezuela M Sequera 1 0  
  Đức A Rösch 3 3   24 Argentina P Suárez 6 6  
24 Argentina P Suárez 6 6   24 Argentina P Suárez 6 3 7
25 Hy Lạp E Daniilidou 3 1     Nga E Likhovtseva 2 6 5
  Thụy Sĩ M Casanova 6 6     Thụy Sĩ M Casanova 5 3  
  Colombia F Zuluaga 6 6     Colombia F Zuluaga 7 6  
  Nhật Bản A Morigami 1 4     Colombia F Zuluaga 64 4  
  Nga E Likhovtseva 6 6     Nga E Likhovtseva 77 6  
  Croatia I Majoli 1 1     Nga E Likhovtseva 7 6  
  Venezuela M Vento-Kabchi 6 6     Venezuela M Vento-Kabchi 5 3  
8 Hoa Kỳ C Rubin 4 4  

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Hoa Kỳ J Capriati 6 6  
  Tây Ban Nha C Torrens Valero 0 1   6 Hoa Kỳ J Capriati 6 6  
  Hoa Kỳ M Irvin 2 65     Slovakia M Suchá 1 1  
  Slovakia M Suchá 6 77   6 Hoa Kỳ J Capriati 6 2 6
  Nga M Sharapova 6 6     Pháp É Loit 2 6 2
  Tây Ban Nha V Ruano-Pascual 1 1     Nga M Sharapova 3 4  
  Pháp É Loit 6 5 6   Pháp É Loit 6 6  
31 Hoa Kỳ A Stevenson 2 7 4 6 Hoa Kỳ J Capriati 6 7  
23 Pháp N Dechy 3 6 6 11 Nga E Dementieva 2 5  
WC Hoa Kỳ B Mattek 6 4 4 23 Pháp N Dechy      
WC Hoa Kỳ S Perry 3 1     Hoa Kỳ A Frazier w/o    
  Hoa Kỳ A Frazier 6 6     Hoa Kỳ A Frazier 61 63  
  Ukraina T Perebiynis 6 6   11 Nga E Dementieva 77 77  
  Tây Ban Nha M Marrero 1 4     Ukraina T Perebiynis 7 4 0
Q Cộng hòa Séc A Vašková 2 3   11 Nga E Dementieva 5 6 6
11 Nga E Dementieva 6 6  

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Nhật Bản A Sugiyama 6 6
  Tây Ban Nha C Martínez Granados 1 0   15 Nhật Bản A Sugiyama 1 6 6
  Tây Ban Nha G León García 1 0     Pháp V Razzano 6 3 3
  Pháp V Razzano 6 6   15 Nhật Bản A Sugiyama 3 6 6
  Hoa Kỳ J Craybas 5 0     Úc N Pratt 6 4 3
  Úc N Pratt 7 6     Úc N Pratt 77 4 6
Q Argentina ME Salerni 4 1   20 Ý S Farina Elia 65 6 1
20 Ý S Farina Elia 6 6   15 Nhật Bản A Sugiyama 77 5 2
29 Ý F Schiavone 6 6   29 Ý F Schiavone 65 7 6
  Slovakia E Fislová 4 4   29 Ý F Schiavone 6 6  
  Tây Ban Nha A Parra Santonja 6 1 6   Tây Ban Nha A Parra Santonja 4 3  
  Cộng hòa Séc K Koukalová 2 6 2 29 Ý F Schiavone 7 711  
  Slovenia T Pisnik 6 6     Slovenia T Pisnik 5 69  
WC Hoa Kỳ A Haynes 4 2     Slovenia T Pisnik 7 6  
Q Canada M Drake 6 62 1 33 Slovenia K Srebotnik 5 0  
33 Slovenia K Srebotnik 0 77 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Nga A Myskina 6 3 6
  Slovakia H Nagyová 2 6 1 7 Nga A Myskina 6 2 77
  Pháp S Foretz 6 5 4   Ý An Serra Zanetti 2 6 63
  Ý An Serra Zanetti 3 7 6 7 Nga A Myskina 2 6 6
Q Ukraina Y Beygelzimer 610 5   Tây Ban Nha M Sánchez Lorenzo 6 4 3
  Tây Ban Nha M Sánchez Lorenzo 712 7     Tây Ban Nha M Sánchez Lorenzo 7 6  
  Hàn Quốc Y-j Cho 6 2 1 30 Tây Ban Nha M Serna 5 1  
30 Tây Ban Nha M Serna 3 6 6 7 Nga A Myskina 77 6  
22 Serbia và Montenegro J Dokić 6 6     Pháp M Pierce 62 1  
  Thụy Sĩ E Gagliardi 4 2   22 Serbia và Montenegro J Dokić 2 77 65
  Pháp M Pierce 6 6     Pháp M Pierce 6 65 77
Q Đức S Gehrlein 3 2     Pháp M Pierce 6 6  
  Ý T Garbin 4 78 6   Nhật Bản S Asagoe 4 1  
Q Ý M Santangelo 6 66 4   Ý T Garbin 2 6 2
  Nhật Bản S Asagoe 6 6     Nhật Bản S Asagoe 6 3 6
10 Bulgaria M Maleeva 4 3  

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Nga E Bovina 6 63 4
  Slovakia Ľ Cervanová 4 77 6   Slovakia Ľ Cervanová 4 1  
  Nga D Safina 7 6     Nga D Safina 6 6  
WC Hoa Kỳ C Gullickson 5 2     Nga D Safina 6 7  
  Hoa Kỳ S Reeves 6 6     Luxembourg C Schaul 4 5  
  Cộng hòa Séc I Benešová 1 1     Hoa Kỳ S Reeves 1 6 3
  Luxembourg C Schaul 77 6     Luxembourg C Schaul 6 4 6
21 Israel A Pistolesi 65 2     Nga D Safina 0 3  
32 Thụy Sĩ M-G Mikaelian 6 6   2 Bỉ J Henin-Hardenne 6 6  
  Đức M Weingärtner 3 1   32 Thụy Sĩ M-G Mikaelian 5 4  
Q Trung Quốc T Sun 2 5     Nhật Bản S Obata 7 6  
  Nhật Bản S Obata 6 7     Nhật Bản S Obata 1 2  
  Madagascar D Randriantefy 3 0   2 Bỉ J Henin-Hardenne 6 6  
  Croatia S Talaja 6 6     Croatia S Talaja 1 2  
Q Hungary A Kapros 5 3   2 Bỉ J Henin-Hardenne 6 6  
2 Bỉ J Henin-Hardenne 7 6  

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
If you're looking for a quick read, then this can be a good one. On top of that, if you like a bit of sarcastic humor with some *cussing* involved, this is THE one.
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Yuri Alpha (ユ リ ・ ア ル フ ァ, Yuri ・ α) là đội phó của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô được tạo ra bởi Yamaiko, một trong ba thành viên nữ của Ainz Ooal Gown
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Nhật thực: Sự kỳ diệu của tự nhiên HAY sự báo thù của quỷ dữ?
Từ thời xa xưa, con người đã cố gắng để tìm hiểu xem việc mặt trời bị che khuất nó có ảnh hưởng gì đến tương lai
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
Makoto, một thanh niên đã crush Ai- cô bạn thời thơ ấu của mình tận 10 năm trời, bám theo cô lên tận đại học mà vẫn chưa có cơ hội tỏ tình