Giải quần vợt Wimbledon 1959 - Đôi nữ

Giải quần vợt Wimbledon 1959 - Đôi nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1959
Vô địchHoa Kỳ Jeanne Arth
Hoa Kỳ Darlene Hard
Á quânHoa Kỳ Beverly Fleitz
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Christine Truman
Tỷ số chung cuộc2–6, 6–2, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt48 (4 Q )
Số hạt giống4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1958 · Giải quần vợt Wimbledon · 1960 →

Maria BuenoAlthea Gibson là đương kim vô địch, tuy nhiên Gibson không thể tham gia sau khi chuyển lên thi đấu chuyên nghiệp. Bueno đánh cặp với Janet Hopps tuy nhiên thất bại ở vòng một trước Beverly FleitzChristine Truman.

Jeanne ArthDarlene Hard đánh bại Fleitz and Truman trong trận chung kết, 2–6, 6–2, 6–3 để giành chức vô địch Đôi nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1959.[1]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Hoa Kỳ Jeanne Arth / Hoa Kỳ Darlene Hard (Vô địch)
02.   México Yola Ramírez / México Rosie Reyes (Bán kết)
03.   Hoa Kỳ Beverly Fleitz / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Christine Truman (Chung kết)
04.   Cộng hòa Nam Phi Sandra Reynolds / Cộng hòa Nam Phi Renée Schuurman (Bán kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Hoa Kỳ Jeanne Arth
Hoa Kỳ Darlene Hard
6 6
Pháp Sue Chatrier
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anne Shilcock
0 1
1 Hoa Kỳ Jeanne Arth
Hoa Kỳ Darlene Hard
6 6
4 Cộng hòa Nam Phi Sandra Reynolds
Cộng hòa Nam Phi Renée Schuurman
0 2
4 Cộng hòa Nam Phi Sandra Reynolds
Cộng hòa Nam Phi Renée Schuurman
5 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ann Haydon
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Angela Mortimer
7 4 1
1 Hoa Kỳ Jeanne Arth
Hoa Kỳ Darlene Hard
2 6 6
3 Hoa Kỳ Beverly Fleitz
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Christine Truman
6 2 3
Hoa Kỳ Karol Fageros
Úc Margaret Hellyer
4 1
3 Hoa Kỳ Beverly Fleitz
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Christine Truman
6 6
3 Hoa Kỳ Beverly Fleitz
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Christine Truman
8 6
2 México Yola Ramírez
México Rosie Reyes
6 1
Tây Đức Edda Buding
Tây Đức Ilse Buding
2 3
2 México Yola Ramírez
México Rosie Reyes
6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Hoa Kỳ Jeanne Arth
Hoa Kỳ Darlene Hard
6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Deidre Catt
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jenny Trewby
1 1
1 Hoa Kỳ J Arth
Hoa Kỳ D Hard
6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Levy
Úc D McCamley
2 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Carole Levy
Úc D McCamley
6 8
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Jelena Genčić
Áo Sonja Pachta
4 6
1 Hoa Kỳ J Arth
Hoa Kỳ D Hard
6 6
Pháp S Chatrier
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Shilcock
0 1
Pháp Sue Chatrier
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anne Shilcock
6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Julie Lintern
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jenny Young
3 3
Pháp S Chatrier
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Shilcock
6 6
Úc N Marsh
Úc D Thomas
4 4
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Loana Bishop
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mrs FA Devitt
3 0
Úc Norma Marsh
Úc Dawn Thomas
6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Cộng hòa Nam Phi Sandra Reynolds
Cộng hòa Nam Phi Renée Schuurman
6 6
Úc Nell Hopman
Canada Hana Sladek
2 4 4 Cộng hòa Nam Phi S Reynolds
Cộng hòa Nam Phi R Schuurman
6 6
Úc Margaret Carter
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Pat Hird
6 6 Úc M Carter
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Hird
1 3
Cộng hòa Ireland Gene Hogan
Cộng hòa Ireland Eleanor O'Neill
0 3 4 Cộng hòa Nam Phi S Reynolds
Cộng hòa Nam Phi R Schuurman
6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bea Walter
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Billie Woodgate
5 6 5 New Zealand R Morrison
New Zealand P Nettleton
8 2 1
Tây Đức Erika Launert
Tây Đức Renate Ostermann
7 4 7 Tây Đức E Launert
Tây Đức R Ostermann
1 6 5
New Zealand Ruia Morrison
New Zealand Pat Nettleton
6 6 New Zealand R Morrison
New Zealand P Nettleton
6 2 7
Hoa Kỳ Mimi Arnold
Hoa Kỳ Linda Vail
4 0 4 Cộng hòa Nam Phi S Reynolds
Cộng hòa Nam Phi R Schuurman
5 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Rita Bentley
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Pauline Edwards
1 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Haydon
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Mortimer
7 4 1
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jill Rook
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Caroline Yates-Bell
6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Rook
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Yates-Bell
10 5 6
Liên Xô Anna Dmitrieva
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Elaine Shenton
1 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Cheadle
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Hoahing
8 7 8
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hazel Cheadle
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gem Hoahing
6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Cheadle
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Hoahing
1 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ann Haydon
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Angela Mortimer
6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Haydon
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Mortimer
6 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Honor Clarke
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vivienne Cox
1 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Haydon
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Mortimer
6 6
Pháp Paule Courteix
Pháp Jacqueline Rees-Lewis
2 3 Hoa Kỳ B Gunderson
Hoa Kỳ R Jeffery
2 3
Hoa Kỳ Belmar Gunderson
Hoa Kỳ Ruth Jeffery
6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sheila Armstrong
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Margaret O'Donnell
6 3 6
Cộng hòa Ireland June Byrne
Cộng hòa Ireland Mary O'Sullivan
4 6 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Armstrong
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M O'Donnell
6 6
Hoa Kỳ Carmen Lampe
Tây Ban Nha Mary Terán de Weiss
0 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Silk
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Webb
3 3
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Angela Silk
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Carol Webb
6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Armstrong
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M O'Donnell
5 4
Hoa Kỳ Karol Fageros
Úc Margaret Hellyer
3 6 6 Hoa Kỳ K Fageros
Úc M Hellyer
7 6
Hoa Kỳ Sally Moore
Hoa Kỳ Gwen Thomas
6 4 3 Hoa Kỳ K Fageros
Úc M Hellyer
6 4 6
Úc Fay Muller
Úc Mary Reitano
6 6 Úc F Muller
Úc M Reitano
4 6 4
Thụy Điển Ulla Hultkrantz
Hoa Kỳ Pat Stewart
0 2 Hoa Kỳ K Fageros
Úc M Hellyer
4 1
Hà Lan Fredy Marinkelle
Hà Lan Marjan Moritz
10 7 2 3 Hoa Kỳ B Fleitz
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Truman
6 6
Tây Ban Nha Pilar Barril
Tây Ban Nha Alicia Guri
12 5 6 Tây Ban Nha P Barril
Tây Ban Nha A Guri
1 6 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katherine Clissett
Hoa Kỳ Betsy Lester
4 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Deloford
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Wheeler
6 2 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Rosemary Deloford
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Pat Wheeler
6 9 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Deloford
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Wheeler
4 2
Ý Silvana Lazzarino
Ý Lea Pericoli
4 2 3 Hoa Kỳ B Fleitz
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Truman
6 6
Pháp Florence de la Courtie
Bỉ Christiane Mercelis
6 6 Pháp F de la Courtie
Bỉ C Mercelis
2 2
Brasil Maria Bueno
Hoa Kỳ Janet Hopps
5 4 3 Hoa Kỳ B Fleitz
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Truman
6 6
3 Hoa Kỳ Beverly Fleitz
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Christine Truman
7 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Tây Đức Edda Buding
Tây Đức Ilse Buding
6 10
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gill Evans
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Pauline Roberts
1 8
Tây Đức E Buding
Tây Đức I Buding
6 3 6
Cộng hòa Nam Phi J Cross
Cộng hòa Nam Phi M Gerson
3 6 4
Cộng hòa Nam Phi Joan Cross
Cộng hòa Nam Phi Marlene Gerson
7 8
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jenny Wagstaff
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bobbie Wilson
5 6
Tây Đức E Buding
Tây Đức I Buding
2 3
2 México Y Ramírez
México R Reyes
6 6
Tiệp Khắc Věra Pužejová
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Pat Ward
5 6 8
Hoa Kỳ Joan Johnson
Hoa Kỳ GD Shepard
7 3 6
Tiệp Khắc V Pužejová
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Ward
3 6 3
2 México Y Ramírez
México R Reyes
6 1 6
Đan Mạch Lisa Gram-Andersen
Đan Mạch Ulla Rise
0 4
2 México Yola Ramírez
México Rosie Reyes
6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
You Raise Me Up - Học cách sống hạnh phúc dù cuộc đời chỉ đạt 20 - 30 điểm
You Raise Me Up - Học cách sống hạnh phúc dù cuộc đời chỉ đạt 20 - 30 điểm
Đây là một cuộc hành trình để lấy lại sự tự tin cho một kẻ đã mất hết niềm tin vào chính mình và cuộc sống
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Thủ lĩnh Ubuyashiki Kagaya trong Kimetsu no Yaiba
Kagaya Ubuyashiki (産屋敷 耀哉 Ubuyashiki Kagaya) Là thủ lĩnh của Sát Quỷ Đội thường được các Trụ Cột gọi bằng tên "Oyakata-sama"
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Tên của 11 Quan Chấp hành Fatui được lấy cảm hứng từ Commedia Dell’arte, hay còn được biết đến với tên gọi Hài kịch Ý, là một loại hình nghệ thuật sân khấu rất được ưa chuộng ở châu
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng